Sự kiện Hot: TI LE CHOIDIEM THI DAI HOCDIEM CHUAN DAI HOC

Tỉ lệ chọi Đại học Huế năm 2013:

Xem danh sách Mã trường

Tỉ lệ chọi Đại học Huế năm 2012:

ĐH Huế nhận được hơn 60.000 hồ sơ, tăng khoảng 10% so với năm 2011. Trong đó nhiều nhất là khối B hơn 24.000, khối A hơn 16.000, khối D1 gần 7.200, khối C khoảng 6.500, khối A1 gần 3.000...

DHA - KHOA LUẬT

STT

 

Từng ngành

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D380101

Luật học

350

1464

4.18

2

 

D380107

Luật kinh tế

250

1650

6.60

DHC - KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

STT

 

Từng ngành

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D140206

Giáo dục thể chất

150

521

3.47

2

 

D140208

Giáo dục quốc phũng - An ninh

100

153

1.53

DHD - KHOA DU LỊCH

STT

 

Từng ngành

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D310101

Kinh tế

60

19

0.32

2

 

D340101

Quản trị kinh doanh

350

1214

3.47

3

 

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

90

1201

13.34

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

STT

 

Từng ngành

Từng ngành

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D140231

Sư­­ phạm Tiếng Anh

280

859

3.07

2

 

D140233

S­­ư phạm Tiếng Phỏp

30

17

0.57

3

 

D140234

S­­ư phạm Tiếng Trung Quốc

35

10

0.29

4

 

D220113

Việt Nam học

30

54

1.80

5

 

D220201

Ngôn ngữ Anh

280

920

3.29

6

 

D220202

Ngôn ngữ Nga

25

9

0.36

7

 

D220203

Ngôn ngữ Phỏp

40

39

0.98

8

 

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

70

174

2.49

9

 

D220209

Ngôn ngữ Nhật

120

291

2.43

10

 

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

40

149

3.73

11

 

D220212

Quốc tế học

50

34

0.68

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

STT

 

Từng ngành

Từng ngành

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D310101

Kinh tế

410

2805

6.84

2

 

D340101

Quản trị kinh doanh

410

2663

6.50

3

 

D340201

Tài chính - Ngân hàng

150

638

4.25

4

 

D340301

Kế toán

310

2495

8.05

5

 

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

140

449

3.21

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

STT

 

Từng ngành

Từng ngành

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khớ

280

3478

12.42

2

 

D510210

Công thụn

3

 

D540101

Công nghệ thực phẩm

4

 

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

5

 

D620109

Nông học

270

857

3.17

6

 

D620110

Khoa học cây trồng

7

 

D620112

Bảo vệ thực vật

8

 

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

9

 

D620102

Khuyến nông

120

581

4.84

10

 

D620116

Phát triển nông thôn

11

 

D620201

Lõm nghiệp

240

1647

6.86

12

 

D620211

Quản lý tài nguyên rừng

13

 

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

14

 

D620301

Nụi trồng thủy sản

210

1473

7.01

15

 

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

16

 

D620105

Chăn nụi

210

1216

5.79

17

 

D640101

Thú y

18

 

D440306

Khoa học đất

220

2378

10.81

19

 

D850103

Quản lý đất đai

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

STT

 

Từng ngành

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D140222

S­­ư phạm Mỹ thuật

45

77

1.71

2

 

D210103

Hội họa

40

48

1.20

3

 

D210104

Đồ họa

30

22

0.73

4

 

D210105

Điêu khắc

10

12

1.20

5

 

D210403

Thiết kế đồ họa

85

233

2.74

6

 

D210404

Thiết kế thời trang

7

 

D210405

Thiết kế nội thất

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

STT

 

Từng ngành

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi tr­­ờng

50

26

0.52

2

 

D520201

Kỹ thuật điện

50

10

0.20

3

 

D520503

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

50

7

0.14

4

 

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

50

71

1.42

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

STT

 

Từng ngành

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D140201

Giáo dục mầm non

220

1076

4.89

2

 

D140202

Giáo dục tiểu học

220

2232

10.15

3

 

D140205

Giáo dục chính trị

60

91

1.52

4

 

D140208

Giáo dục quốc phòng - An ninh

60

46

0.77

5

 

D140209

SP Toán học

150

712

4.75

6

 

D140210

SP Tin học

100

168

1.68

7

 

D140211

SP Vật lý

180

741

4.12

8

 

D140212

SP Hóa học

120

1383

11.53

9

 

D140213

SP Sinh học

60

340

5.67

10

 

D140214

SP Kỹ thuật công nghiệp

50

29

0.58

11

 

D140215

SP Kỹ thuật nông nghiệp

50

37

0.74

12

 

D140217

SP Ngữ văn

220

768

3.49

13

 

D140218

SP Lịch sử

150

295

1.97

14

 

D140219

SP Địa lý

150

512

3.41

15

 

D310403

Tâm lý học giáo dục

50

45

0.90

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

STT

 

Từng  ngành

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D220104

Hán – Nôm

30

13

0.43

2

 

D220213

Đông phư­­ơng học

50

42

0.84

3

 

D220301

Triết học

40

34

0.85

4

 

D220310

Lịch sử

80

43

0.54

5

 

D220320

Ngôn ngữ học

40

10

0.25

6

 

D220330

Văn học

80

88

1.10

7

 

D310301

Xã hội học

50

43

0.86

8

 

D320101

Báo chí

100

456

4.56

9

 

D420101

Sinh học

50

202

4.04

10

 

D420201

Công nghệ sinh học

60

730

12.17

11

 

D440102

Vật lý học

50

43

0.86

12

 

D440112

Hoá học

70

350

5.00

13

 

D440201

Địa chất học

40

48

1.20

14

 

D440217

Địa lý tự nhiên

40

74

1.85

15

 

D440301

Khoa học môi tr­­ờng

80

915

11.44

16

 

D460101

Toán học

50

29

0.58

17

 

D460112

Toán ứng dụng

50

10

0.20

18

 

D480201

Công nghệ thông tin

150

824

5.49

19

 

D510302

Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông

60

312

5.20

20

 

D520501

Kỹ thuật địa chất

50

53

1.06

21

 

D580102

Kiến trúc

180

497

2.76

22

 

D760101

Công tác xã hội

100

337

3.37

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

STT

 

Từng ngành

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỉ lệ chọi

1

 

D720101

Y đa khoa

728

4502

6.18

2

 

D720163

Y học dự phòng

169

997

5.90

3

 

D720201

Y học cổ truyền

60

712

11.87

4

 

D720301

Y tế công cộng

51

476

9.33

5

 

D720330

Kỹ thuật y học

82

1091

13.30

6

 

D720401

D­­ược học

171

984

5.75

7

 

D720501

Điều dư­­ỡng

52

1286

24.73

8

 

D720601

Răng - Hàm - Mặt

67

627

9.36

 

 

Tỷ lệ chọi Đại học Huế năm 2011:

Chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐK

Tỉ lệ “chọi”

Tỉ lệ chọi KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT Đại học Huế

 

 

 

- Sư phạm Thể chất - Giáo dục quốc phòng

100

427

4,27

- Giáo dục thể chất

150

404

2,69

Tỷ lệ chọi KHOA DU LỊCH Đại học Huế

 

 

 

Du lịch học

100

891

8,91

Quản trị kinh doanh

300

1131

3,77

Tỷ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Đại học Huế

 

 

 

- Sư phạm Tiếng Anh

250

846

3,38

- Sư phạm Tiếng Pháp

30

10

0,33

- Việt Nam học

40

72

1,80

- Quốc tế học

40

42

1,05

- Ngôn ngữ Anh

250

800

3,20

- Song ngữ Nga - Anh

30

10

0,33

- Ngôn ngữ Pháp

40

56

1,40

- Ngôn ngữ Trung quốc

80

151

1,89

- Ngôn ngữ Nhật

100

265

2,65

- Ngôn ngữ Hàn quốc

40

103

2,58

Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Đại học Huế

 

 

 

- Kinh tế

300

2367

7,89

- Quản trị kinh doanh

340

2973

8,74

- Kinh tế chính trị

50

378

7,56

- Kế toán

240

2282

9,51

- Tài chính - Ngân hàng

80

547

6,84

- Hệ thống thông tin kinh tế

150

763

5,09

Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Đại học Huế

 

 

 

- Công nghiệp và công trình nông thôn

40

129

3,23

- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

40

65

1,63

- Công nghệ thực phẩm

100

3009

30,09

- Khoa học cây trồng

80

367

4,59

- Bảo vệ thực vật

40

204

5,10

- Bảo quản chế biến nông sản

50

359

7,18

- Khoa học nghề vườn

30

51

1,70

- Lâm nghiệp

50

689

13,78

- Chăn nuôi – Thú y

100

622

6,22

- Thú y

50

304

6,08

- Nuôi trồng thuỷ sản

130

906

6,97

- Nông học

40

99

2,48

- Khuyến nông và phát triển nông thôn

50

419

8,38

- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

100

1670

16,70

- Chế biến lâm sản

30

127

4,23

- Khoa học đất

30

46

1,53

- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

40

683

17,08

- Quản lí đất đai

170

1099

6,46

- Phát triển nông thôn

30

166

5,53

Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT Đại học Huế

 

 

 

- Hội hoạ

40

54

1,35

- Điêu khắc

10

5

0,50

- Sư phạm Mĩ thuật

40

109

2,73

- Mĩ thuật ứng dụng

55

223

4,05

- Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)

25

33

1,32

Tỷ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Đại học Huế

 

 

 

- Sư phạm Toán học

120

478

3,98

- Sư phạm Tin học

110

277

2,52

- Sư phạm Vật lí

150

661

4,41

- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

30

103

3,40

- Sư phạm Hoá học

110

363

3,30

- Sư phạm Sinh học

60

458

7,63

- Sư phạm Kĩ thuật nông lâm

40

85

2,13

- Tâm lí học giáo dục

50

68

1,36

- Giáo dục chính trị

110

213

1,94

- Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

60

82

1,37

- Sư phạm Ngữ văn

170

682

4,01

- Sư phạm Lịch sử

160

334

2,09

- Sư phạm Địa lí

150

455

3,03

- Giáo dục tiểu học

150

1740

11,63

- Giáo dục mầm non

150

829

5,53

Tỷ lệ chọi  TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Đại học Huế

 

 

 

- Toán học

50

79

1,58

- Tin học

180

449

2,49

- Vật lí học

60

96

1,60

- Kiến trúc

110

370

3,36

- Điện tử – Viễn thông

60

659

10,98

- Toán Tin ứng dụng

50

104

2,08

- Hoá học

60

699

11,65

- Địa chất học

50

71

1,42

- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn

50

132

2,64

- Sinh học

60

254

4,23

- Địa lí tự nhiên

40

136

3,40

- Khoa học môi trường

60

1271

21,18

- Công nghệ sinh học

60

723

12,05

- Văn học

100

219

2,19

- Lịch sử

100

88

0,88

- Triết học

60

29

0,48

- Hán - Nôm

30

20

0,67

- Báo chí

100

468

4,68

- Công tác xã hội

60

342

5,70

- Xã hội học

60

95

1,58

- Ngôn ngữ học

40

14

0,35

- Đông phương học

60

52

0,87

Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC Đại học Huế

 

 

 

- Y đa khoa

50

4362

8,72

- Răng – Hàm – Mặt

50

540

10,80

- Dược học

120

756

6,30

- Điều dưỡng

50

1666

33,32

- Kĩ thuật Y học

50

1077

21,54

- Y tế công cộng

50

640

12,80

- Y học dự phòng

150

812

5,41

- Y học cổ truyền

50

577

11,54

Tỷ lệ chọi  PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

 

 

 

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

40

50

1,25

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

60

110

1,85

- Kĩ thuật điện

60

24

0,40

- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ

40

14

0,35

Tỉ lệ chọi KHOA LUẬT Đại học Huế

 

 

 

Luật

250

1664

6,66

Luật kinh tế

150

1003

6,69

 

** Bạn có thể để lại thắc mắc về tuyển sinh 2012, câu hỏi hoặc ý kiến tại ô bên dưới

 

Những chủ đề đang được quan tâm:

DIEM THIDIEM THI DAI HOC 2012DIEM THI DAI HOCXEM DIEM THI

DIEM CHUANDIEM CHUAN DAI HOCDIEM CHUAN DAI HOC 2012

TUYEN SINHTUYỂN SINHCHI TIEU TUYEN SINH 2012

Kênh Tuyển Sinh

(Ti le choi Đại học Huế)