Sự kiện: Giáo dục / tuyển sinh / tỉ lệ chọi / diem thi dai hoc

Tỉ lệ chọi đại học Công Đoàn 2013:

 

Trường: Đại học Công Đoàn Mã trường: LDA
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
toàn ngành 2.200
10.000
1/4.55

Tỉ lệ chọi đại học Công đoàn năm 2013 | Tỷ lệ chọi 2013

Tra cứu tỉ lệ chọi các trường khác bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp: KTL MATRUONG gửi 7530

Hướng dẫn tra cứu tỉ lệ chọi các trường ĐHCĐ năm 2013

Hướng dẫn tra cứu tỉ lệ chọi các trường ĐHCĐ năm 2013 ( Click vào hình để xem mã trường )

Trường Đại học Công Đoàn Mã trường: LDA
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
Toàn trường 2200
20103
1/9.14

Tỉ lệ chọi đại học Công Đoàn năm 2011

Trường: Đại học Công Đoàn Mã trường: LDA
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1

1900 200 18200
9.58
2
C
200



3 101 - B





4 C65 - Qu





5 506 + N





6 C66 - K





7
Tài chính Ngân Hàng






8
- X





9
- C





10
- Lu





11 C67 - T





12
Các ngành đào tạo đại học: 1900




13 101 - Bảo hộ lao động





14
- Quản trị kinh doanh:





15 408 + Nếu thi Toán, Lí, Hoá





16 506 + Nếu thi Toán, Văn, Anh văn





17
- Quản trị Nhân lực





18
- Kế toán:





19
- Tài chính - Ngân hàng





20
- Xã hội học





21 505 + Nếu thi Văn, Sử, Địa





22
- Công tác xã hội





23
- Luật





24
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
200



25 C65 - Quản trị kinh doanh





26 C66 - Kế toán





27 C67 - Tài chính – Ngân hàng





Tỷ lệ chọi một số trường đại học tại Hà Nội có cùng thời điểm công bố ty le choi với đại học Công Đoàn trong năm 2012:

ĐH Công Đoàn

20.103

2.200

1/9,13

ĐH Công nghiệp

65.000

6.000

1/10,83

ĐH Hà Nội

12.000

1.850

1/6,48

ĐH Hàng Hải

12.599

3.100

1/4,06

ĐH Luật Hà Nội

14.181

1.900

1/7,46

ĐH Mỏ - Địa chất

13.500

4.500

1/3

ĐH Văn hóa

6.000

1.100

1/5,45

ĐH Y Hà Nội

14.500

1.000

1/14,5