Xem điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2018
Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
- Địa chỉ: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội;
- ĐT: (043) 8386214.
- Website: www.humg.edu.vn
- Ký hiệu trường: MDA
Giới thiệu trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội
Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội, hoạt động chuyên ngành đào tạo bậc đại học trong lĩnh vực Thăm dò và khai thác khoáng sản, Địa chất, Trắc địa, Trắc đạc, Địa chất công trình, Cơ học đất, Kinh tế... Trường được thành lập từ năm 1966, tiền thân là một khoa của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được tách ra thành trường độc lập.
Sau 45 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Mỏ - Địa chất thực sự là trung tâm đào tạo lớn nhất của cả nước về các lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Trắc địa - Bản đồ, Dầu khí, với trình độ cao đẳng, đại học và trên đại học.
Hàng vạn kỹ sư tốt nghiệp ra trường đã đóng góp có hiệu quả vào sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Nhiều người đã trở thành cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước, những cán bộ khoa học đầu ngành trên nhiều lĩnh vực.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2018, Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội tuyển sinh dựa trên 3 phương thức theo Quy định của Bộ GDĐT:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018
- Xét tuyển theo hồ sơ học sinh, xét tuyển học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
Các chuyên ngành đào tạo trường đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
A | Hệ Đại học tại Hà Nội |
|
| 2510 |
1 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00,A01 | 80 |
2 | Kỹ thuật Địa vật lý | 7520502 | A00,A01 | 30 |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00,A01,D07 | 40 |
4 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00,A01, A04, A06 | 100 |
5 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00,A01,C01,D01 | 100 |
6 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00,A01,B00,D01 | 100 |
7 | Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520601 | A00,A01, D01 | 160 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01, D01 | 540 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00,A01 | 120 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00,A01 | 160 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00,A01 | 160 |
12 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 7580201 | A00,A01,C01,D07 | 150 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00,A01,B00 | 40 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00,A01,D01 | 200 |
15 | Kế toán | 7340301 | A00,A01,D01 | 500 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến | 7510401 | A00,A01,D01,D07 | 30 |
B | Hệ Đại học tại Vũng tàu |
|
| 240 |
1 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00,A01 | 40 |
2 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00,A01,D01 | 40 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00,A01,D01 | 40 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00,A01,D01 | 40 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,D01 | 40 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00,A01 | 40 |
Theo Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội