Bạn bối rối không biết nên nói lời chúc nào nhân ngày 8/3? Bạn băn khoăn không biết từ tiếng Anh nào phù hợp để gửi đến phái đẹp nhân ngày đặc biệt này? Vậy hãy theo chân Kênh tuyển sinh tìm hiểu nhé!
1. Từ Vựng Chủ Đề Quốc Tế Phụ Nữ 08.03
1.1. Từ vựng tiếng Anh về những người phụ nữ trong gia đình
Aunt /ɑːnt/ : Cô, dì, mợ, thím, bác gái
Daughter /ˈdɔːtə(r)/ : Con gái
Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ : Bà (nội / ngoại)
Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ : Cháu gái (nội / ngoại)
Mother / Mom / Mum / Mommy / Momma / Mummy /ˈmʌðə(r)/- /mɒm/ – … : Mẹ
Niece /niːs/ : Cháu gái
Elder / Younger sister /ˈsɪstə(r)/ : Chị gái, em gái
Cùng học từ vựng tiếng Anh trao lời yêu thương ngày 8/3
1.2. Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ
Adorable /əˈdɔːrəbl/ : Yêu kiều, đáng yêu
Attractive /əˈtræktɪv/ : Lôi cuốn, hấp dẫn
Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ : Xinh đẹp
Benevolent /bəˈnevələnt/ : Nhân ái
Capable /ˈkeɪpəbl/ : Đảm đang
Faithful /ˈfeɪθfl/ : Thủy chung
Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ : Chịu khó
Resilient /rɪˈzɪliənt/ : Kiên cường
Resourceful /rɪˈsɔːsfl/ : Tháo vát
Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/ : Hi sinh
Virtuous /ˈvɜːtʃuəs/ : Đức hạnh
Thrifty /ˈθrɪfti/ : Tằn tiện, tiết kiệm
Tidy /ˈtaɪdi/ : Ngăn nắp, gọn gàng
Graceful /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều
Sensitive /ˈsensətɪv/ : Nhạy cảm
Soothing /ˈsuːðɪŋ/ : Nhẹ nhàng, dịu dàng
1.3. Một số từ vựng khác liên quan đến phụ nữ
Clean the house : Dọn dẹp nhà cửa
Female /ˈfiːmeɪl/ : Giới tính nữ
Go shopping : Đi mua sắm
Go out with her friends : Đi chơi cùng những người bạn
Prepare meals for her family : Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình
Role /rəʊl/ : Vai trò
Take care of her children : Chăm sóc những đứa con của cô ấy
Visit her parents : Thăm bố mẹ
Work to get money :Đi làm kiếm tiền
Equal status /ˈiːkwəl ˈsteɪtəs/ : Địa vị bình đẳng
Equal Rights /ˈiːkwəl raɪt/ : Quyền bình đẳng
Unequal /ʌnˈiːkwəl/ : Bất bình đẳng
Female Headed Households : Các hộ gia đình có chủ hộ là nữ
Feminism /ˈfemənɪzəm/ : Chủ nghĩa nữ quyền
Women’s Rights : Quyền phụ nữ
Violence Against Women : Bạo hành phụ nữ
International Women’s day: Ngày Quốc tế Phụ nữ
2. Lời Chúc Ý Nghĩa Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 08.03
Wishing a very Happy Women’s Day to the most amazing woman I know.
(Gửi tới người phụ nữ đặc biệt nhất mà tôi biết lời chúc Ngày Quốc tế Phụ nữ thật vui vẻ!).
No matter from which angle. I look at you. You appear to be an angel and Women’s Day is the perfect to say: I am so lucky to have you in my life.
(Dù có nhìn từ góc độ nào, khi tôi nhìn bạn, bạn luôn là một thiên thần. Và ngày phụ nữ là một ngày tuyệt vời để nói rằng: tôi vô cùng may mắn có được bạn trong cuộc đời mình).
A beautiful woman, a great friend and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a mom like you.
(Một phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tuyệt vời và một người mẹ tuyệt vời. Với con mẹ là tất cả và hơn thế nữa… Con cảm thấy may mắn và tự hào vì có một người mẹ như mẹ).
For all the times you’ve brought a smile and made my days seem brighter. For sharing ups and downs with me and making my burdens lighter. For doing the caring things that make a special friend. Your friendship is a joy. I wish it never ends! Happy Women’s Day!
(Vì những lần bạn đã mang lại một nụ cười và làm cho ngày của tôi trở nên tươi sáng hơn. Vì đã chia sẻ những thăng trầm và làm cho gánh nặng của tôi nhẹ hơn. Vì sự quan tâm chân thành của bạn, đã khiến bạn trở thành một người bạn đặc biệt. Tình bạn của bạn là một điều hạnh phúc. Tôi mong nó sẽ không bao giờ kết thúc! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ).
On this special day, celebrate life. Take a break from your busy schedule. Let your hair down, have fun and do what your heart says. Coz today is your day. Have a great Women’s Day!
(Nhân ngày đặc biệt này, hãy ăn mừng. Tạm rời xa lịch trình bận rộn của bạn. Hãy thư giãn, vui chơi và làm những gì trái tim bạn mách bảo. Bởi vì hôm nay là ngày của bạn. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!).
Every Home, Every Heart, Every Feeling, Every Moment of happiness is incomplete without you, only you can complete this world. Happy Women’s Day!
(Mỗi mái nhà, mỗi trái tim, từng cảm xúc, từng thời khắc hạnh phúc sẽ chẳng thể hoàn hảo nếu thiếu mẹ. Chỉ có mẹ mới có thể biến thế giới của con trở nên hoàn thiện. Chúc mẹ ngày 8/3 vui vẻ!).
Sending you the best wishes and I want to say that you blossom up the world around me! Happy Women’s Day!
(Gửi em những lời chúc tốt đẹp nhất và anh muốn nói rằng em đã làm rực rỡ thế giới xung quanh anh. Chúc em ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc!).
On this Women’s day, I wish the best for you. You’re beautiful everyday, my darling.
(Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, anh chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với em. Với em, ngày nào em cũng xinh đẹp nhất, em yêu!).
Happy Women’s day. I love you and I’m grateful for everything you have done for me.
(Chúc mừng ngày Phụ nữ vui vẻ. Con yêu mẹ và biết ơn vì tất cả những gì mẹ đã làm cho con).
You can do almost anything you mind to… You can swim the deepest ocean and climb the highest peak… Be a doctor or fly a plane… You can face adversity and still walk tall. You are strong, beautiful, compassionate and much more than words could ever say! Today is yours and so is every other days… Happy Women’s Day.
(Bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn nghĩ … Bạn có thể bơi ở đại dương sâu nhất và leo lên những đỉnh núi cao nhất … Có thể là bác sĩ hay bay trên chiếc máy bay … Bạn có thể đối diện với những khó khăn và vẫn tiến bước. Bạn mạnh mẽ, xinh đẹp, đầy tình thương và cần rất nhiều từ ngữ để có thể ca ngợi tất cả. Ngày hôm nay là của bạn và cả những ngày khác nữa… Chúc bạn một ngày 8/3 hạnh phúc!).
> 10 thành ngữ tiếng Anh thú vị về động vật mà bạn nên biết
> 20 thành ngữ tiếng Anh phổ biến trong các đề thi tiếng Anh
Theo Anh Ngữ Thiên An