Từ vựng là yếu tốt quan trọng giúp kỹ năng ngôn ngữ của bạn tốt hơn. Cùng mở rộng vốn từ với tổng hợp từ vựng Tiếng Hàn phổ biến về thới tiết sau đây.

Tổng hợp từ vựng tiếng hàn thông dụng về chủ đề thời tiết - Ảnh 1

Bạn đã biết những từ vựng tiếng Hàn về thời tiết chưa?

1. Mỹ cảnh 4 mùa Hàn Quốc

Vẻ đẹp 4 mùa khác nhau của Hàn Quốc là thế, đấy là vì sao chùm phim truyền hình “bom tấn” về “4 mùa” lại nổi tiếng toàn cầu như vậy. Nếu có thời gian, chúng ta hãy thưởng thức cảnh sắc Hàn Quốc 4 mùa qua những thước phim đình đám sau nhé:

Trái tim mùa thu (2000) 가을동화 diễn xuất Song Hye Kyo

Bản tình ca mùa đông (2002) 겨울연가 diễn xuất Choi Ji Woo

Hương mùa hè (2003) 여름향기 diễn xuất Son Ye Jin

Điệu valse mùa xuân (2006) 봄의왈츠 diễn xuất Han Hyo Joo

Qua 4 tiêu đề phim như trên, mình xin giới thiệu với các bạn từ vựng của 4 mùa như sau:
사계절: 4 mùa

봄: mùa xuân

여름: mùa hạ

가을: mùa thu

겨울: mùa đông

Bên cạnh đó, còn có một số từ dùng để nói về mùa

계절: Mùa

봄    : Mùa xuân

여름: Mùa hạ

가을: Mùa thu

겨울: Mùa đông

우기: Mùa mưa

장마: Mùa mưa

장마철: Mùa mưa dầm

건기: Mùa nắng

2. Các hiện tượng: gió, sương, tuyết, mây & mưa

바람: Gió
-    바람불다: Gió thổi
-    몬순 (계절풍): Gió mùa
-    선풍: Gió lốc
-    회오리바람: Gió xoáy, lốc xoáy, vòi rồng
-    돌풍: Gió giật

안개: Sương
-    안개가끼다 sương giăng
-    물안개: Sương mù
-    밤안개: Sương đêm
-    새벽안개: Sương sớm, sương ban mai

눈: Tuyết
-    눈내리다– Tuyết rơi
-    폭설: Bão tuyết
-    눈이많이오다 tuyết rơi nhiều
-    싸락눈: tuyết hạt, tuyết hột
-    서리: sương băng
-    진눈깨비: Mưa tuyết
-    첫눈: Tuyết đầu mùa
-    함박눈: Bông tuyết

구름: Mây
-    먹구름: Mây đen
-    구름이끼다 mây giăng
-    뭉게구름mây tích, Đám mây lớn trông như bông tích tụ

비: Mưa
-    빗방올: Hạt mưa (từ trời rơi xuống)
-    빗물: Nước mưa (đọng lại)
-    보슬비, 이슬비, 가랑비: Mưa bay (mưa phùn)
-    스콜: Mưa ngâu (mưa không liên tục, rả rích, “mưa sụt sùi”)
-    여우비: Mưa bất chợt trong ngày nắng, mưa bóng mây
-    소나기: Mưa rào
-    폭우: Mưa to
-    산성비: Mưa axit
-    폭풍우: Mưa bão
-    무지개: Cầu vồng

덥다: Nóng

- 름 더위: Nóng mùa hè

- 초여름 더위: Nóng đầu hè

- 한여름 더위: Nóng giữa hè

- 늦더위: Nóng cuối hè

- 낮 더위: Nóng ban ngày

- 찌는 듯한 더위: Nóng như hấp

- 땡볕더위: Nắng nóng gay gắt

- 불볕더위: Nóng cháy da

- 폭염: Nóng bức, oi ả

- 무더위: Nóng bức, ngột ngạt

춥다: Lạnh

- 가을 추위: Lạnh mùa thu

- 겨울 추위: Lạnh mùa đông

- 소한 추위: Lạnh tiểu hàn

- 초겨울 추위: Lạnh đầu đông

- 세밑 추위: Lạnh cuối năm

- 늦추위: Lạnh cuối mùa

- 꽃샘추위: Rét tháng 3, rét nàng Bân

- 한파: Đợt lạnh, đợt rét

- 얼음얼다: Đóng băng

3. Từ vựng về các hiện tượng thiên nhiên

달: Mặt trăng

태양 (해): Mặt trời

번개: Chớp

일식: Nhật thực

원식: Nguyệt thực

지진:Động đất

천둥: Sấm

태풍: Bão

폭우:Mưa to

푹풍:Cơn lốc

해일: Sóng thần

뇌우: Cơn dông tố

폭풍해일: Triều cường do dông bão

가뭄: Hạn hán

번개: Sét

유성: Sao băng

TOP 5 trung tâm luyện thi TOPIK tại TP.HCM

Những cách giúp ban học từ vựng Tiếng Hàn hiệu quả

Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp