Bạn đã biết từ vựng tiếng Hàn cơ bản về màu sắc như màu đỏ, cam, vàng, vậy bạn đã biết màu đỏ đậm, màu cam đào hay màu kem tiếng Hàn là gì chưa? Cùng bỏ túi những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề màu sắc.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề màu sắc  - Ảnh 1

Bạn học tiếng Hàn nhưng đã nắm được từ vựng về màu sắc chưa?

1. Màu sắc: 색 - 색깔

2. Đỏ = 빨간색

  • Đỏ máu = 핏빛
  • Đỏ đậm = 진홍색
  • Đỏ nâu = 고동색
  • Hồng = 분홍색 / 핑크색
  • Hồng tươi = 베이비 핑크
  • Hồng cánh sen = 자홍색
  • Màu đỏ - da cam nhạt (tựa màu cá hồi) = 새먼핑크색
  • Màu đỏ tươi = 다홍색

2. Màu cam = 주황색

  • Màu cam của quả mơ = 살구색
  • Cam ánh hồng = 산호색
  • Cam đào = 복숭아색

3. Vàng = 노란색

  • Màu kem = 크림색
  • Gold = 황금색
  • Vàng chanh = 레몬색

4. Xanh lá = 녹색

  • Xanh lục = 선녹색
  • Xanh bạc hà = 민트색

5. Xanh biển =  파란색 /푸른색

  • Xanh tím than (Xanh Navy) =  감색
  • Màu dừa cạn (màu xanh lam – tím) =  페리윙클의 파란색
  • Xanh da trời =  사파이어색
  • Màu xanh mòng két (Màu xanh lá cây ánh xanh lam) =  청록색

6. Màu chàm =  쪽빛

7. Màu tím Violet =  보라색

  • Tím Lavender =  연보라색 
  • Tím =  자주색

8. Những màu sắc khác

  • Đen =  검은색
  • Nâu =  갈색
  • Đồng = 구릿빛
  • Xám = 회색
  • Bạc = 은색
  • Trắng = 흰색 / 하얀색

9. Cùng điểm qua một vài tính từ miêu tả màu sắc

  • Màu Sáng = 밝다 
  • 밝은 파란 눈 = đôi mắt xanh sáng
  • Màu Tối = 짙다 
  • 짙은 갈색 머리 = mái tóc nâu đậm
  • Màu sẫm = 깊다 
  • 깊은 자주색 꽃 = Hoa màu tím thẫm
  • Màu nhạt = 연하다 / 엷다 / 옅다 
  • 연한 파란 하늘 = Bầu trời màu xanh nhạt
  • 엷은 녹색 색조 (from Naver Dictionary) = màu xanh lá cây nhạt
  • 분홍색 드레스: chiếc đầm màu hồng nhạt

10. Đặt câu ví dụ với một vài màu sắc

  • 빨간색 자전거 좋아해요 

Cách đọc: ( /ppalgansaek jajeongeo joahaeyo/ )

Dịch nghĩa: Tôi thích xe đạp màu đỏ .

  • 초록색 자전거 좋아해요 

Cách đọc: ( /choroksaekjajeongeo joahaeyo/ )

Dịch nghĩa: Tôi thích xe đạp màu xanh lá cây

  • 햐 얀색 말 

Cách đọc: ( /hyayansaek mal/ )

Dịch nghĩa: Một con ngựa trắng

Bỏ túi bộ 65 từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề trường học

Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp

Khánh Như - Kênh Tuyển Sinh