Từ vựng tiếng Hàn về thời gian là một trong những chủ đề thông dụng nhất trong đời sống giao tiếp hàng ngày mà xứ sở Kimchi thường sử dụng.

Bỏ túi bộ 65 từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề trường học

Bỏ túi bộ 65 từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề trường học

Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn siêu hữu ích được Kênh Tuyển Sinh tổng hợp về chủ đề trường học bạn nhé!

시: giờ

분: phút

초: giây

아침: buổi sáng, bữa sáng

점심: buổi trưa, bữa trưa

저녁: buổi tối, bữa tối

Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời gian - Ảnh 1

Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời gian

해: năm

작년: năm ngoái

올해 / 금년: năm nay

내년 /다음해: năm sau

내후년: năm sau nữa

해당: theo từng năm

연초: đầu năm

연말: cuối năm

달: tháng

지난달: tháng trước

이번달: tháng này

다음달: tháng sau

월/ 개월: tháng

초순: đầu tháng

중순: giữa tháng

월말: cuối tháng

Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời gian - Ảnh 2

Bộ từ vựng tiếng Hàn về thời gian thông dụng

주: tuần

이번주: tuần này

지난주: tuần trước

다음주: tuần sau

주말: cuối tuần

이번주말: cuối tuần này

지난주만: cuối tuần trước

다음주말: cuối tuần sau

주일 / 일주일: một tuần

요일: thứ

월요일: thứ 2

화요일: thứ 3

수요일: thứ 4

목요일: thứ 5

금요일: thứ 6

토요일: thứ 7

일요일: chủ nhật

매일 / 날마다: hàng ngày

매주: hàng tuần

매달/ 매월: hàng tháng

매년: hàng năm

과거: quá khứ

현재: hiện tại

미래: tương lai

> Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp

> Tổng hợp từ vựng tiếng hàn thông dụng về chủ đề thời tiết

Theo Long Huỳnh - Kênh tuyển sinh