Cùng Kênh Tuyển Sinh bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề âm nhạc và hội họa để có thể mở rộng vốn kiến thức tiếng Hàng ngay nhé!
1. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề âm nhạc
- 보는사람: Người xem
- 악단: Đội hợp ca
- 횡적: Tiêu
- 팀파니: Trống lục lạc
- 북,드럼: Trống
- 리백: Đàn violon 3 dây
- 기0타: Đàn ghi ta
- 색소폰: Kèo xắc xô
- 음조,어조: Nốt nhạc
- 제작자: Nhà soạn nhạc
- 음악가: Nhạc sĩ
- 오케스트라: Dàn nhạc
- 음악회: Hòa nhạc
- 가국: Giai điệu
- 변화,변동: Biến tấu
- 음악: Âm nhạc
- 민요: Dân ca
- 독창(곡): Đơn tấu, đơn ca
- 피리: Sáo
- 케들드럼: Trống định âm
- 피아노: Đàn dương cầm
- 일현금: Đàn bầu
- 나팔: Kèn trumpet
- 하모니카: Kèn ác mô ni ca
- 말: Lời nhạc
- 지휘자: Nhạc trưởng
- 기악가: Nhạc công
- 성악: Thanh nhạc
- 화성,화음: Hòa âm
- 교향곡: Giao hưởng
- 리듬,음율: Tiết tấu
- 음색: Âm sắc
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề âm nhạc
2. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hội họa
- 출품자: Người triển lãm
- 보는사람: Người xem
- 프레스코화: Tranh tường
- 수체화: Tranh màu nước
- 옻칠그림: Tranh sơn mài
- 유화화법: Tranh sơn dầu
- 미술관: Phòng triển lãm
- 조각: Tranh khắc
- 종이자르는그림: Tranh cắt giấy
- 구아슈화: Tranh bột màu
- 토막만화: Tranh biến họa
- 페인트: Sơn, màu vẽ
- 스케치하다: Vẽ phác
- 붓: Cọ vẽ
- 초상화: Hình ảnh
- 유화: Bức họa
- 조색판: Bảng màu
> Cách đọc viết ngày tháng năm trong tiếng Hàn
> Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời gian
Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp