Bóng đá là môn thể thao vô cùng nổi tiếng. Vì vậy hãy cùng bỏ túi bộ từ vựng Tiếng Anh của môn thể thao này để tự tin trò chuyện với bạn bè về Bóng đá nhé.

Nâng cao vốn từ bằng list từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáo Dục

Nâng cao vốn từ bằng list từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáo Dục

Chủ đề giáo dục sở hữu rất nhiều thuật ngữ như cấp bậc, chức vụ, tên môn học,... Bạn đã biết cách gọi tên các cụm từ này bằng tiếng Anh?

Tổng hợp bộ từ vựng Tiếng Anh chủ đề Bóng Đá - Ảnh 1

Cùng điểm danh một số từ vựng Tiếng Anh phổ biến chủ đề bóng đá. Ảnh: Woodward English

Bạn cần lưu ý một kiến thức cơ bản rằng: Trong tiếng Anh - Anh, bóng đá được gọi là Football còn Soccer được sử dụng trong Anh - Mỹ nhé.

1. Về những cầu thủ trên sân

Một đội bóng đá bao gồm 11 cầu thủ trên sân cùng một lúc. Hai đội thi đấu với nhau và có trọng tài để đảm bảo mọi người tuân thủ luật chơi. Một đội bóng cơ bản bao gồm:

Từ vựng Ý nghĩa
Pitch (Anh - Anh) Sân cỏ, sân bóng đá
Field (Anh - Mỹ)
Goald Keeper Thủ môn
Defender Hậu vệ
Midfielder Tiền vệ
Forward Tiền đạo
Substitute Dự bị
Manager Quản lý (Người phụ trách một đội bóng đá)

Những người chịu trách nhiệm vận hành trận đấu bao gồm:

Từ vựng Ý nghĩa
Referee Trọng tài
Linesman Trọng tài biên

2. Các phần trên sân bóng đá

Từ vựng Ý nghĩa
Bench Ghế dài (khu vực người chơi dự bị ngồi và chờ được tham gia)
Centre Circle Vòng tròn trung tâm 
Centre Spot Vị trí chính giữa
Corner Góc (Một lá cờ phạt góc được đặt ở đây)
Crossbar Thanh ngang của khung thành (cao 8 feet)
Goal Khung thành
Goald post Cột khung thành
Halfway line Đường giữa sân
Net Lưới
Penalty area Khu phạt đền
Penalty spot Điểm phạt đền
Stands Khán đài
Touchline Đường viền

3. Những động từ thường sử dụng trong bóng đá

Từ vựng Ý nghĩa
To concede (a goal) Thủng lưới (bàn thua): Khi một đội nhận bàn thua
To cross Tạt bóng
To dribble Rẽ bóng
To head Đánh đầu
To kick Đá, sút bóng
To pass Chuyền bóng
To score Ghi bàn
To substitute Thay người
To volley Sút quả bóng đang chuyển động trước khi nó chạm đất

Theo Woodward English