Chủ đề giáo dục sở hữu rất nhiều thuật ngữ như cấp bậc, chức vụ, tên môn học,... Bạn đã biết cách gọi tên các cụm từ này bằng tiếng Anh một cách chuẩn xác chưa?

> 14 thành ngữ tiếng Anh miêu tả tính cách con người

> Những thành ngữ tiếng Anh chủ đề gia đình (Phần cuối)

Nâng cao vốn từ bằng list từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáo Dục  - Ảnh 1Đâu chỉ có student, teacher, examination, chủ đề Giáo Dục còn sở hữu nhiều từ vựng tiếng Anh hay ho hơn nữa đấy!

1. Các cấp giáo dục 

Từ, thuật ngữ Nghĩa
Kindergarten Trường mẫu giáo
Early Education Department  Ban Giáo dục Mầm non
ECE (Early Childhood Education) Giáo dục Mầm non
Nursery school Trường mầm non
Primary school Trường tiểu học 
Junior high school Trung học cơ sở
High school Trung học phổ thông
Junior College Trường cao đẳng
College/University Trường cao đẳng/đại học
Undergraduate Cấp đại học
Graduate/Post-Graduate Sau đại học
Private school Trường tư thục
Publish schools system Hệ thống trường công lập
State school Trường công lập
Boarding school Trường nội trú
Day school Trường bán trú

2. Bằng cấp giáo dục 

Từ, thuật ngữ Nghĩa
Degree Bằng cấp
Bachelor degree Bằng cử nhân
Master degree Bằng thạc sĩ
Doctorate degree Bằng tiến sĩ

3. Chức vụ trong hệ thống giáo dục

Từ, thuật ngữ Nghĩa
Professor Giáo sư
Lecturer Giảng viên
Teacher Giáo viên, giảng viên
Monitor Lớp trưởng
Secretary Bí thư
Student Học sinh, sinh viên
Researcher Nhà nghiên cứu
PhD student Nghiên cứu sinh
Headmaster Hiệu trưởng (nam)
Headmistress Hiệu trưởng (nữ)
Principal Hiệu trưởng
Vice principal Hiệu phó
Board of Education Counselor Cố vấn học đường
PAC (Parent Advisory Committee) Uỷ ban Cố vấn phụ huynh
Secretary of Education Bộ trưởng Bộ Giáo Dục
Student Council Hội sinh viên

4. Một số từ vựng khác 

Từ, thuật ngữ Nghĩa
Student conduct Hạnh kiểm học sinh
Student record Học bạ/Hồ sơ học sinh
Placement exam Thi xếp hạng/lớp
Report card Phiếu báo cáo kết quả học tập
Scorecard Bảng điểm
Grade level Trình độ cấp lớp
Grade point average (GPA) Điểm trung bình
Dress code Quy định về trang phục
Dropout rate Tỷ lệ bổ học 
Dropouts Học sinh bỏ học
Enrichment program Chương trình bồi dưỡng
Fiscal year Năm tài chính
School improvement program Chương trình cải tiến học đường
School-Based Health Centers Trung tâm y tế tại trường

Theo TransCreatio