Có lẽ bạn đã biết, trong tiếng Anh có rất nhiều tính từ khi thêm đuôi -ly thì sẽ thành trạng từ. Vậy có những trạng từ Tiếng Anh nào không có đuôi -ly hay không? Hãy theo chân Kênh tuyển sinh khám phá xem sao nhé!

[ipsc id="55903" title="Tổng hợp 25 liên từ tiếng Anh kèm ví dụ"]

1. now /naʊ/ bây giờ
2. well /wɛl/ tốt
3. just /ʤʌst/ vừa mới
4. also /ˈɔːlsəʊ/ cũng
5. very /ˈvɛri/ rất
6. even /ˈiːvən/ ngay cả
7. on /ɒn/ trên
8. down /daʊn/ dưới, xuống
9. back /bæk/ quay lại, ở sau
10. there /ðeə/ ở đây
11. still /stɪl/ vẫn
12. here /hɪə/ ở đây
13. too /tuː/ quá
14. however /haʊˈɛvə/ tuy nhiên
15. again /əˈgɛn/ lặp lại
16. in /ɪn/ trong
17. most /məʊst/ gần như
18. over /ˈəʊvə/ quá, hơn
19. as /æz/ như là
20. never /ˈnɛvə/ không bao giờ
21. away /əˈweɪ/ xa, ra xa
22. off /ɒf/ ở xa, từ
23. about /əˈbaʊt/ về
24. always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
25. rather /ˈrɑːðə/ hơn
26. quite /kwaɪt/ khá
27. right /raɪt/ bên phải, đúng
28. much /mʌʧ/ nhiều
29. often /ˈɒf(ə)n/ thường xuyên
30. yet /jɛt/ chưa
31. perhaps /pəˈhæps/ có lẽ
32. already /ɔːlˈrɛdi/ rồi, đã ... rồi
33. far /fɑː/ xa
34. later /ˈleɪtə/ sau đó
35. almost /ˈɔːlməʊst/ hầu hết
36. together /təˈgɛðə/ cùng nhau
37. least /liːst/ cuối cùng
38. less /lɛs/ ít hơn
39. once /wʌns/ 1 lần
40. ever /ˈɛvə/ chẳng bao giờ
41. today /təˈdeɪ/ hôm nay
42. all /ɔːl/ tất cả
43. enough /ɪˈnʌf/ đủ
44. therefore /ˈðeəfɔː/ bởi vậy
45. either /ˈaɪðə/ cũng
46. around /əˈraʊnd/ xung quanh
47. thus /ðʌs/ như thế, do đó
48. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
49. else /ɛls/ khác, cái khác
50. soon /suːn/ sớm
51. yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
52. long /lɒŋ/ dài
53. indeed /ɪnˈdiːd/ thật, quả nhiên
54. home /həʊm/ ở nhà
55. instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
56. little /ˈlɪtl/ ít
57. further /ˈfɜːðə/ thêm
58. better /ˈbɛtə/ tốt hơn
59. before /bɪˈfɔː/ trước đó
60. round /raʊnd/ xung quanh
61. forward /ˈfɔːwəd/ phía trước
62. please /pliːz/ làm ơn
63. along /əˈlɒŋ/ cùng với
64. anyway /ˈɛnɪweɪ/ dù thế nào
65. maybe /ˈmeɪbiː/ có lẽ
66. apart /əˈpɑːt/ tách rời
67. though /ðəʊ/ mặc dù
68. above /əˈbʌv/ bên trên
69. through /θruː/ thông qua
70. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
71. like /laɪk/ giống như
72. below /bɪˈləʊ/ dưới, phía dưới
73. otherwise /ˈʌðəwaɪz/ trái lại, nếu không thì
74. ahead /əˈhɛd/ đằng trước
75. best /bɛst/ tốt nhất
76. alone /əˈləʊn/ 1 mình
77. nevertheless /ˌnɛvəðəˈlɛs/ ấy thế mà, tuy nhiên
78. hard /hɑːd/ khó nhọc
79. somewhere /ˈsʌmweə/ đâu đó
80. tonight /təˈnaɪt/ tối nay
Tổng hợp 200 trạng từ Tiếng Anh không chứa đuôi -ly - Ảnh 1
Tổng hợp 200 trạng từ Tiếng Anh không chứa đuôi -ly
81. straight /streɪt/ thẳng
82. twice /twaɪs/ 2 lần
83. elsewhere /ˈɛlsˈweə/ nơi khác
84. under /'ʌndə/ phía dưới
85. neither /ˈnaɪðə/ không, cũng không
86. outside ˌ/aʊtˈsaɪd/ bên ngoài
87. etc /ɪtˈsɛtrə/ vân vân
88. pretty /ˈprɪti/ khá
89. inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
90. e.g. /iː.ʤiː./ ví dụ
91. meanwhile /ˈmiːnˈwaɪl/ trong khi
92. hence /hɛns/ từ đây, kể từ hôm nay
93. somewhat /ˈsʌmwɒt/ 1 chút, có phần
94. afterwards /ˈɑːftəwədz/ sau cùng
95. somehow /ˈsʌmhaʊ/ bằng cách nào đó
96. moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
97. fast /fɑːst/ nhanh
98. late /leɪt/ muộn
99. anywhere /ˈɛnɪweə/ bất cứ nơi nào
100. abroad /əˈbrɔːd/ ở nước ngoài
101. aside /əˈsaɪd/ 1 bên
102. by /baɪ/ bên cạnh
103. across /əˈkrɒs/ ở bên kia
104. behind /bɪˈhaɪnd/ phía sau
105. altogether /ˌɔːltəˈgɛðə/ hoàn toàn, tất cả
106. everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp nơi
107. whenever /wɛnˈɛvə/ bất cứ khi nào
108. furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ thêm nữa, hơn thế nữa
109. since /sɪns/ kể từ khi, vì
110. any /ˈɛni/ bất cứ
111. thereby /ˈðeəˈbaɪ/ do đó, bằng cách ấy
112. deep /diːp/ sâu
113. upstairs /ˌʌpˈsteəz/ trên lầu
114. nowhere /ˈnəʊweə/ không nơi nào
115. wherever /weərˈɛvə/ bất cứ đâu
116. past /pɑːst/ đi qua, băng qua
117. whereby /weəˈbaɪ/ nhờ đó, qua đó
118. bloody /ˈblʌdi/ vô cùng, cực kì
119. forth /fɔːθ/ phía trước
120. forever /fəˈrɛvə/ mãi mãi
121. backwards /ˈbækwədz/ ngược lại, đằng sau
122. faster /ˈfɑːstə/ nhanh hơn
123. upwards /ˈʌpwədz/ đi lên, về phía trên
124. besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh
125. near /nɪə/ gần
126. nowadays /ˈnaʊədeɪz/ ngày nay
127. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ dưới lầu
128. hitherto /ˈhɪðəˈtuː/ cho tới nay
129. half /hɑːf/ 1 nửa
130. regardless /rɪˈgɑːdlɪs/ bất kể
131. seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
132. thereafter /ðeərˈɑːftə/ sau đó, về sau
133. onwards /ˈɒnwədz/ xa hơn, phía trước
134. nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đó
135. forwards /ˈfɔːwədz/ hiển nhiên, phía trước
136. nonetheless /ˌnʌnðəˈlɛs/ mặc dù, tuy nhiên
137. within /wɪˈðɪn/ trong vòng, không quá
138. overall /ˈəʊvərɔːl/ nhìn chung
139. freaking /ˈfriːkɪŋ/ cực kì
140. overseas /ˌəʊvəˈsiːz/ ở nưới ngoài
141. beyond /bɪˈjɒnd/ vượt trên
142. likewise /ˈlaɪkwaɪz/ tương tự như, cũng
143. worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/ toàn cầu
144. overnight /ˌəʊvəˈnaɪt/ qua đêm
145. alike /əˈlaɪk/ giống
146. high /haɪ/ cao
147. tight /taɪt/ chặt
148. after /ˈɑːftə/ sau khi
149. aloud /əˈlaʊd/ lớn tiếng
150. dead /dɛd/ chết
151. doubtless /ˈdaʊtlɪs/ không nghi ngờ gì
152. loud /laʊd/ ồn ào
153. underneath /ˌʌndəˈniːθ/ bên dưới
154. throughout /θru(ː)ˈaʊt/ trong suốt (thời gian)
155. sideways /ˈsaɪdweɪz/ phía bên đường
156. wide /waɪd/ rộng
157. upright /ˈʌpraɪt/ thẳng đứng
158. downwards /ˈdaʊnwədz/ trở xuống
159. worse /wɜːs/ tệ hơn
160. beforehand /bɪˈfɔːhænd/ trước

 
161. halfway /ˌhɑːfˈweɪ/ nửa đường
162. opposite /ˈɒpəzɪt/ đối diện
163. ashore /əˈʃɔː/ trên bờ, vào bờ
164. higher /ˈhaɪə/ cao hơn
165. indoors /ˌɪnˈdɔːz/ trong nhà
166. underground /ˈʌndəgraʊnd/ ngầm
167. short /ʃɔːt/ ngắn
168. sometime /ˈsʌmtaɪm/ thỉnh thoảng
169. sure /ʃʊə/ chắc chắn
170. overhead /ˈəʊvɛhɛd/ trên đầu
171. parallel /ˈpærəlɛl/ song song
172. without /wɪˈðaʊt/ không có
173. left /lɛft/ bên trái
174. inland /ˈɪnlənd/ trong đất liền
175. double /ˈdʌbl/ gấp đôi
176. wrong /rɒŋ/ sai
177. beneath /bɪˈniːθ/ ở dưới
178. alongside /əˈlɒŋˈsaɪd/ bên cạnh
179. downhill /ˌdaʊnˈhɪl/ xuống dốc, suy yếu
180. anymore /ˌɛniˈmɔː/ không nữa
181. extra /ˈɛkstrə/ quá, cực kì
182. hereby /ˈhɪəˈbaɪ/ nơi đây, bằng cách này
183. quick /kwɪk/ nhanh
184. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ ngoài trời
185. notwithstanding /nɒtwɪθˈstændɪŋ/ tuy nhiên
186. worst /wɜːst/ tệ nhất
187. fair /feə/ công bằng, thành thật
188. uphill /ˌʌpˈhɪl/ lên dốc
189. solo /ˈsəʊləʊ/ 1 mình, đơn độc
190. underwater /ˈʌndəˈwɔːtə/ dưới nước
191. thick /θɪk/ dày, khít
192. hereafter /hɪərˈɑːftə/ sau này, dưới đây
193. wild /waɪld/ cuồng nhiệt
194. someday /ˈsʌmˌdeɪ/ 1 ngày nào đó
195. vice-versa /vaɪs-ˈvɜːsə/ ngược lại
196. afterward /ˈɑːftəwəd/ về sau
197. more or less /mɔːr ɔː lɛs/ xấp xỉ
198. nonstop /ˈnɒnˈstɒp/ không ngừng
199. freelance /ˈfriːˌlɑːns/ tự do
200. only /ˈəʊnli/ chỉ có

> Tổng hợp những mẫu câu sử dụng giao tiếp qua điện thoại

> Tổng hợp một số mẫu câu giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh

Theo Langmaster