Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh có khả năng giúp bạn bảo đảm được chất lượng cuộc gọi.
1. Khi gọi điện:
1.1 Hello, can I speak to A please?
Địch: Xin chào, làm ơn cho tôi được nói chuyện với A?
Ví dụ: Hello, can I speak to Mr Nam please? (Xin chào, xin cho tôi nói được chuyện với ông Nam).
1.2 Good morning, can you put me through to B, please?
Dịch: Chào buổi sáng, xin vui lòng cho tôi nói chuyện với B? Câu này dùng mang tính thông thường, không trịnh trọng.
Ví dụ: Good morning, can you put me through to the leader of the safeguard please? (Chào buổi sáng, xin vui lòng cho tôi nói chuyện với tổ trưởng tổ bảo vệ?).
1.3 Am I speaking to C?
Dịch: Tôi muốn nói chuyện với C được không ạ?
Ví dụ: Am I speaking to form teacher of class 10A? (Tôi muốn nói chuyện với giáo viên phụ trách lớp 10 A được không ạ?).
1.4 Could you put me through to D please?
Dịch: Làm ơn nối máy cho tôi gặp D được không ạ? Câu được sử dụng trong trường hợp cần trịnh trọng.
Ví dụ: Could you put me through to the manager, please? (Làm ơn nối máy cho tôi gặp người phụ trách được không ạ?).
1.5 Could you please tell E I phoned?
Dịch: Xin báo giúp E là tôi gọi được không?
Ví dụ: Could you please tell the monitor of class 12C I phoned? (Xin báo giúp lớp trưởng lớp 12C là tôi gọi được không ạ?).
Một số mẫu câu giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh có khả năng giúp bạn bảo đảm được chất lượng cuộc gọi
2. Cách trả lời điện thoại
2.1 A is speaking on another line. Please call later. Thank you
Dịch: A đang bận điện thoại. Xin hãy liên lạc lại sau. Xin cám ơn.
Ví dụ: Mr Nam is speaking on another line. Please call later. Thank you. (Ông Nam đang bận điện thoại. Xin hãy liên lạc lại sau ạ. Xin cám ơn).
2.2 Hang on and I'll get B for you
Dịch: Chờ một chút để tôi gọi B giúp bạn.
Ví dụ: Hang on and I'll get the monitor of class 12C for you (Chờ một chút để tôi gọi lớp trưởng lớp 12C giúp bạn).
2.3 Just hold the line please
Dịch: Xin vui lòng chờ trong giây lát.
Ví dụ: Mr nam is in his office. Just hold the line please (Ông nam đang ở trong phòng làm việc. Xin vui lòng chờ trong giây lát ạ).
2.4 I'll just put you on hold for a moment
Tôi sẽ chuyển máy cho C trong giây lát.
Ví dụ: Yes. The form teacher of class 10A is here. I'll just put you on hold for a moment (Vâng, giáo viên phụ trách lớp 10A đang ở đây ạ. Tôi sẽ chuyển máy cho thầy/cô trong giây lát).
2.5 Hold the line, please. I'll put you through. I'll pass you over to D
Dịch: Xin vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh/chị tới D.
Ví dụ: Hold the line, please. I'll put you through and pass you over to the leader of the safeguard (Xin vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh/chị tới đội trưởng đội bảo vệ).
> Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày bố mẹ nên luyện tập cùng con
> 5 cách nâng cao kỹ năng nói tiếng Anh mà bạn không thể bỏ lỡ
Theo VnExpress