Khối A1 được Bộ GD-ĐT áp dụng thi từ năm 2012, gồm các môn Toán, Vật Lý, Ngoại Ngữ. Kênh Tuyển Sinh tổng hợp danh sách các ngành và trường Đại học tuyển sinh khối A1 ở TP. HCM.
Khối A1 là một trong những khối thi, tổ hợp môn xét tuyển được tìm đến nhiều nhất trong kỳ thi THPT quốc gia. Các sĩ tử không chỉ có nhiều lựa chọn hơn trong việc phát huy các môn học thế mạnh của mình, mà còn có nhiều cơ hội để tiếp cận ngành học mà mình yêu thích. Khối A1 tập hợp rất nhiều các ngành, từ các ngành về công nghệ, kỹ thuật, các ngành về kinh tế và một số ngành thuộc khối ngành sư phạm.
Khối A1 có những ngành nào?
Khối A1 đem lại cho các thí sinh rất nhiều cơ hội ngành nghề. Từ các khối ngành sư phạm, kỹ thuật, công nghệ đến các khối ngành kinh tế... đều có sự góp mặt của khối A1. Do đó, các thí sinh không cần lo lắng rằng khối A1 không có nhiều lựa chọn cho các bạn.
Mã ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tên ngành |
D520101 | Cơ kỹ thuật | D340404 | Quản trị nhân lực |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí | D340301 | Kế toán |
D520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D340202 | Bảo hiểm |
D520120 | Kỹ thuật hàng không | D760101 | Công tác xã hội |
D520122 | Kỹ thuật tàu thủy | D440221 | Khí tượng học (mới) |
D520115 | Kỹ thuật nhiệt | D440224 | Thủy văn (mới) |
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (mới) |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D520503 | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (mới) |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D850103 | Quản lí đất đai (mới) |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | D480201 | Công nghệ thông tin |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D340301 | Kế toán |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường (mới) |
D520212 | Kỹ thuật y sinh | D520501 | Kỹ thuật địa chất |
D520214 | Kỹ thuật máy tính | D850199 | Quản lý biển |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D480101 | Khoa học máy tính | D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm | C480202 | Tin học ứng dụng |
D480104 | Hệ thống thông tin | C440221 | Khí tượng học (mới) |
D460112 | Toán-Tin ứng dụng | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D480201 | Công nghệ thông tin | C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C850103 | Quản lí đất đai |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C340301 | Kế toán |
D520309 | Kỹ thuật vật liệu | C340101 | Quản trị kinh doanh |
D520310 | Kỹ thuật vật liệu kim loại | C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (mới) |
D540201 | Kỹ thuật dệt | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất (mới) |
D540204 | Công nghệ may | C380201 | Dịch vụ pháp lý |
D140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D510301 | Công nghệ kĩ thuật Điện,điện tử |
D520401 | Vật lý kỹ thuật | D580201 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng. |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | D480299 | An toàn thông tin (mới) |
D340101 | Quản trị kinh doanh | D480203 | Công nghệ đa phương tiện |
D510604 | Kinh tế công nghiệp | C360708 | Quan hệ công chúng |
D510601 | Quản lý công nghiệp | D310101 | Kinh tế |
D340201 | Tài chính-Ngân hàng | D340107 | Quản trị khách sạn |
D340301 | Kế toán | D340115 | Marketing |
D520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D340116 | Bất động sản |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
D480201 | Công nghệ thông tin | D340301 | Kế toán |
D480101 | Khoa học máy tính | D340404 | Quản trị nhân lực |
D340101 | Quản trị kinh doanh | D340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D380101 | Luật |
D520207 | Kỹ thuật Điện tử, truyền thông (mới) | D480101 | Khoa học máy tính |
D480201 | Công nghệ thông tin (mới) | D110105 | Thống kê kinh tế |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế |
D580301 | Kinh tế xây dựng | D110107 | Kinh tế tài nguyên |
D340101 | Quản trị kinh doanh | D110109 | Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) |
D340201 | Tài chính- Ngân hàng | D850201 | Bảo hộ lao động |
D340301 | Kế toán | D340408 | Quan hệ lao động |
C340101 | Quản trị kinh doanh | D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
C340301 | Kế toán | D440301 | Khoa học môi trường |
C340201 | Tài chính -ngân hàng | D480104 | Hệ thống thông tin |
C480201 | Công nghệ thông tin | D340301 | Kế toán |
C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D310101 | Kinh tế |
C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | D620115 | Kinh tế nông nghiệp |
C580302 | Quản lý xây dựng | D340101 | Quản trị kinh doanh |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | D850103 | Quản lý đất đai |
D340301 | Kế toán | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
D340101 | Quản trị kinh doanh | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm (mới) | D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
C340301 | Kế toán | D620205 | Lâm sinh |
C340201 | Tài chính – Ngân hàng | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm ) |
C340101 | Quản trị kinh doanh | D520103 | Kỹ thuật cơ khí |
D320201 | Thông tin học | D510210 | Công thôn |
D310206 | Quan hệ quốc tế | D620102 | Khuyến nông |
D220113 | Việt Nam Học | D620201 | Lâm nghiệp |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D515402 | Công nghệ vật liệu |
D510601 | Quản lí công nghiệp | C620205 | Lâm sinh |
D480201 | Công nghệ thông tin | D380101 | Luật học |
D510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | D380109 | Luật kinh doanh |
D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D140209 | Sư phạm Toán học |
D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | D140211 | Sư phạm Vật lý |
D340101 | Quản trị kinh doanh | D140212 | Sư phạm Hóa học |
D340201 | Tài chính ngân hàng | D140213 | Sư phạm Sinh học |
D340301 | Kế toán | D460101 | Toán học |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D460115 | Toán cơ |
C510601 | Quản lí công nghiệp | D480105 | Máy tính và Khoa học thông tin |
C480201 | Công nghệ thông tin | D440102 | Vật lý học |
C510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | D430122 | Khoa học vật liệu |
C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông | D510207 | Công nghệ kĩ thuật hạt nhân |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D440221 | Khí tượng học |
C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | D440224 | Thủy văn |
C340101 | Quản trị kinh doanh | D440228 | Hải dương học |
C340201 | Tài chính ngân hàng | D440112 | Hoá học |
C340301 | Kế toán | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D540202 | Công nghệ sợi, dệt | D720403 | Hoá dược |
D540204 | Công nghệ may | D440217 | Địa lý tự nhiên |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | D850103 | Quản lý đất đai |
D480201 | Công nghệ Thông tin | D440201 | Địa chất học |
D510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | D520501 | Kỹ thuật Địa chất |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D420101 | Sinh học |
D510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | D420201 | Công nghệ Sinh học |
D340301 | Kế toán | D440301 | Khoa học môi trường |
D340101 | Quản trị kinh doanh | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D340201 | Tài Chính – Ngân hàng | D440306 | Khoa học đất |
C540202 | Công nghệ sợi, dệt | D140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
C540204 | Công nghệ may | D480201 | Công nghệ thông tin |
C540102 | Công nghệ thực phẩm | D460101 | Toán học |
C480201 | Công nghệ Thông tin | D140202 | Giáo dục tiểu học |
C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |
C510301 | Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử | C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô |
Các chuyên ngành thuộc khối A1
Danh sách các trường đại học khối A1
Sau khi đã xác định được chuyên ngành mà bạn muốn theo học, việc tiếp theo là chọn trường. Việc chọn trường vô cùng quan trọng, bởi đỗ đại học chỉ là bước đầu tiên, quan trọng vẫn là chất lượng đào tạo của trường. Liệu sinh viên có được cung cấp đầy đủ kiến thức, trang bị các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết? Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đáp ứng được yêu cầu của nhà tuyển dụng hay không? Đây mới là vấn đề mà thí sinh và phụ huynh trăn trở nhất.
Để hỗ trợ các sĩ tử có lựa chọn phù hợp cho tương lai của mình, Kênh Tuyển Sinh tổng hợp cho thí sinh thông tin về những trường đại học tuyển sinh khối A1 tại TP.HCM:
Các trường đại học khối A1 tại TP.HCM:
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | |
Danh sách các trường Đại học tuyển sinh khối A1 tại TPHCM
Trên đây là những thông tin về các ngành nghề, các trường thuộc khối A1. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc định hướng chọn ngành, chọn trường trong tương lai!
XEM THÊM: TƯ VẤN CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2020.
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
Nguồn tham khảo: Thongtintuyensinh365