Ngày 17/07, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển ở mức từ 15 đến 17, tùy ngành. Trước đó, Đại học Văn Hiến cũng cô bố điểm sàn xét tuyển.
> Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ năm 2018
> Trường đại học đầu tiên trong năm 2018 xét tuyển mức điểm từ 11 điểm
Đại học Kinh tế - Tài chính
Mức điểm xét tuyển cho từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mức điểm xét tuyển đợt 1 |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Vỏn, Anh) | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16 | |
3 | Marketing | 7340115 | 15 | |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 | |
5 | Luậtt quốc tế | 7380108 | 17 | |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 | |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | |
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 | |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | 15 |
11 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15 | |
12 | Kế toán | 7340301 | 15 | |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | 15 |
15 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 16 | |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15 |
Đại học Văn hiến
Mức điểm sàn xét tuyển từ 13 đến 15,5 điểm. Ngành thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2018. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, mạng máy tính | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C01: Toán, Lý, Văn | 13.5 |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử- viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520207 | 14 | |
3 | Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm, Quan hệ công chúng | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C04: Toán, Văn, Địa | 13 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa | 13 |
5 | Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn | 7810201 | D01: Toán, Văn, Anh C04: Toán, Văn, Địa | 13.5 |
6 | Xã hội học: xã hội học về truyền thông - báo chí, Xã hội học về quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh C04: Toán, Văn, Địa | 13 |
7 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vẫn và quản trị nhân sự | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh | 13.5 |
8 | Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh | 13 |
9 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam | 7310630 | 15.5 | |
10 | Văn hóa học: Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 7229040 | 15.5 | |
11 | Ngôn ngữ anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành quốc tế học | 7220201 | A01: Toán Lý Anh D01: Toán Văn Anh D10: Toán Địa Anh D15: Văn Địa Anh | 13 |
12 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 14 | |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | 13.5 | |
14 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | 15 | |
15 | Đông Phương học: Nhật Bản học và Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Anh | 13 |
16 | Thanh Nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành | 5 |
17 | Piano | 7210208 | 5 |
Theo Người lao động - Kênh tuyển sinh
> HV Tài chính, ĐH Tài nguyên Môi trường và ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển đại học 2018