Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2018, theo đó điểm từ 15 - 18 điểm.
> ĐH Sư phạm TPHCM công bố điểm sàn từ 16 - 20 điểm
> ĐH Tiền Giang công bố điểm sàn xét tuyển từ 13 - 15 điểm
Các ngành có điểm sàn cao nhất (18 điểm) gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (chương trình chất lượng cao); Hóa học; nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao); Công nghệ thông tin (chương trình tiên tiến) và ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (chương trình chất lượng cao).
Hầu hết các ngành còn lại của trường có điểm sàn xét tuyển cùng mức 16 điểm.
Riêng các ngành đào tạo của trường ở Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại tỉnh Bến Tre có điểm sàn là 15 điểm.
Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành/ nhóm ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Đảm bảo chất lượng |
1 | 7420101 | 7420101 | Sinh học | 300 | 16 |
2 | 7420101_BT | 7420101 | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 50 | 15 |
3 | 7420201 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 200 | 18 |
4 | 7420201_CLC | 7420201 | Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao | 40 | 18 |
5 | 7440102 | 7440102 | Vật lý học | 200 | 16 |
6 | 7440112 | 7440112 | Hóa học | 250 | 18 |
7 | 7440112 VP | 7440112 | Hóa học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 25 | 16 |
$ | 7440122 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 200 | 16 |
9 | 7440201 | 7440201 | Địa chất học | 160 | 16 |
10 | 7440228 | 7440228 | Hải dương học | 80 | 16 |
II | 7440301 | 7440301 | Khoa học môi trường | 150 | 18 |
12 | 7440301_BT | 7440301 | Khoa học môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 50 | 15 |
13 | 7460101 | 7460101 | Toán học | 300 | 16 |
14 | 7460201 | 7460201 | Nhóm ngành máy tinh và Công nghệ thông tin | 550 | 18 |
13 | 7460201_CLC | 7460201 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 100 | 18 |
16 | 7410201_TT | 7460201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tiên tiến) | 60 | 18 |
17 | 7460101_VP | 7460201 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt Pháp) | 40 | 16 |
IS | 7510401_CLC | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chương trình chất lượng cao) | 90 | 171 |
19 | 7510406 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100 | :6 |
20 | 7520207 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 200 | 16 |
21 | 7520207_CLC | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình chất lượng cao | 40 | 16 |
22 | 7520402 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | 16 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương theo phương thức kết hợp
> Điểm chuẩn đại học Nha Trang theo phương thức xét tuyển học bạ