Công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 tại trường Đại học Hà Giang năm 2018, được biết điểm xét tuyển khoảng từ 13 - 15 điểm.
> Danh sách 88 thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào Đại học Hà Nội năm 2018
> Danh sách điểm sàn các trường Đại học năm 2018
Trường Đại học Tiền Giang đã có thông báo điểm xét tuyển đợt 1 theo phương thức điểm thi THPT quốc gia năm 2018 cho các ngành ĐH hệ chính quy và ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non. Theo đó, điểm xét tuyển các ngành ở hệ ĐH là 13 điểm trở lên. Riêng 3 ngành ĐH Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh là 14 điểm trở lên và CĐ Giáo dục Mầm non là 15 điểm trở lên (cho thí sinh thi năng khiếu tại Trường).
Như vậy với các thí sinh có mức điểm trung bình từ 15 - 17 điểm, các em có rất nhiều lựa chọn về ngành học với khả năng trúng tuyển cao như ngành Công nghệ thông tin 15.5 điểm, ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng 14.5 điểm, ngành công nghệ thực phẩm 17 điểm. Còn với các thí sinh từ 18 điểm trở lên, các ngành như quản trị kinh doanh, kế toán sẽ phù hợp hơn với lực học của các em.
Toàn bộ điểm chuẩn ĐH Tiền Giang tất cả các mã ngành sẽ được cập nhật trước ngày 06/08 theo quy định của bộ GD&ĐT. Từ ngày 6/8 - hết ngày 12/8 là thời hạn để các thí sinh gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về cho nhà trường để xác nhận việc đăng ký học của mình. Các em có thể gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn 2 năm gần nhất là 2017 và 2016 của trường.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Năm TS 2016 | Năm TS 2017 | |||||
Chỉ tiêu | Số TT | Điểm TT | Chỉ tiêu | Số TT | Điểm TT | |||||
Trình độ đại học | ||||||||||
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 7340301 | Kế toán | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 60 | 61 | 14.00 | 35 | 53 | 18.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | 35 | 14.00 | 35 | 25 | 18.50 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 30 | 35 | 14.00 | 20 | 30 | 18.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 10 | 23 | 18.50 | |||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 | 35 | 14.00 | 30 | 41 | 17.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 20 | 25 | 14.00 | 30 | 23 | 17.50 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 20 | 25 | 14.00 | 20 | 26 | 17.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 10 | 17 | 17.50 | |||
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 | 18 | 14.00 | 20 | 19 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 20 | 6 | 14.00 | 20 | 11 | 14.50 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 20 | 5 | 14.00 | 10 | 5 | 14.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 10 | 18 | 14.50 | |||
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 | 8 | 14.00 | 30 | 17 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 20 | 7 | 14.00 | 30 | 1 | 14.50 | |||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 30 | 9 | 14.00 | 30 | 8 | 14.50 | |||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | 5 | 14.00 | 10 | 2 | 14.50 | |||
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 |
|
|
| 15 | 32 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 |
|
|
| 15 | 7 | 14.50 | |||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 |
|
|
| 10 | 7 | 14.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 10 | 2 | 14.50 | |||
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 30 | 20 | 14.00 | 50 | 59 | 15.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | 20 | 14.00 | 20 | 26 | 15.50 | |||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 20 | 15 | 14.00 | 5 | 3 | 15.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 5 | 2 | 15.50 | |||
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 |
|
|
| 15 | 22 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 |
|
|
| 15 | 5 | 14.50 | |||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 |
|
|
| 10 | 3 | 14.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 10 | 2 | 14.50 | |||
8 | 7510103 | CN Kỹ thuật Xây dựng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 30 | 18 | 14.00 | 50 | 27 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | 5 | 14.00 | 20 | 13 | 14.50 | |||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 20 | 5 | 14.00 | 5 | 6 | 14.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 5 | 3 | 14.50 | |||
9 | 7510201 | Công nghệ KT Cơ khí | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 25 | 16 | 14.00 | 25 | 31 | 15.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 25 | 10 | 14.00 | 15 | 20 | 15.50 | |||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 10 | 10 | 14.00 | 10 | 10 | 15.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 10 | 7 | 15.50 | |||
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 25 | 7 | 14.00 | 20 | 9 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 25 | 4 | 14.00 | 20 | 3 | 14.50 | |||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 10 | 3 | 14.00 | 10 | 7 | 14.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 10 | 3 | 14.50 | |||
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 25 | 10 | 14.00 | 20 | 11 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 25 | 5 | 14.00 | 20 | 7 | 14.50 | |||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 10 | 5 | 14.00 | 10 | 6 | 14.50 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 |
|
|
| 10 | 2 | 14.50 | |||
12 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 30 | 27 | 14.00 | 50 | 57 | 17.00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | 20 | 14.00 | 20 | 22 | 17.00 | |||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 40 | 50 | 14.00 | 45 | 45 | 17.00 | |||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 20 | 20 | 14.00 | 5 | 4 | 17.00 | |||
13 | 7620301 | Nuôi trồng Thủy sản | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15 | 2 | 14.00 | 20 | 9 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | 3 | 14.00 | 20 | 5 | 14.50 | |||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 20 | 6 | 14.00 | 5 | 10 | 14.50 | |||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | 3 | 14.00 | 5 | 1 | 14.50 | |||
14 | 7620110 | Khoa học cây trồng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 | 10 | 14.00 | 15 | 6 | 14.50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 20 | 5 | 14.00 | 10 | 9 | 14.50 | |||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 30 | 19 | 14.00 | 10 | 10 | 14.50 | |||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | 5 | 14.00 | 5 | 2 | 14.50 | |||
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | 7229030 | Văn học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 25 | 18 | 14.00 | 50 | 48 | 15.50 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 |
|
|
| 10 | 4 | 15.50 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | 25 | 18 | 14.00 | 5 | 2 | 15.50 | |||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 |
|
|
| 5 | 2 | 15.50 | |||
Trình độ cao đẳng | ||||||||||
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | C140201 | Giáo dục mầm non | Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; | M00 | 15 | 55 | 10.00 | 75 | 80 | 20.75 |
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. | M01 | 15 | 55 | 10.00 | 75 | 80 | 22.75 |
HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU HỘ
1. Mức thu học phí học kỳ I năm học 2018 - 2019
- Nhóm 1:
+ Ngành Kinh tế: 19 TC x 249.000đ/TC = 4.731.000đ
+ Ngành Kế toán; Quản trị kinh doanh; Nuôi trồng thủy sản; Khoa học cây trồng; Văn học: 20 TC x 249.000đ/TC = 4.980.000đ
+ Ngành Tài chính ngân hàng: 21 TC x 249.000đ/TC = 5.229.000đ
+ Ngành Văn hóa học: 22 TC x 249.000đ/TC = 5.478.000đ
- Nhóm 2:
+ Ngành Công nghệ thông tin; Công nghệ sinh học; Hệ thống thông tin: 20 TC x 295.000đ/TC = 5.900.000đ
+ Ngành Công nghệ thực phẩm; Công nghệ kỹ thuật Xây dựng; Toán ứng dụng; Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa: 21 TC x 295.000đ/TC = 6.195.000đ
+ Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí; Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử: 22 TC x 295.000đ/TC = 6.490.000đ
2. Các khoản thu hộ
- Thẻ sinh viên, chụp ảnh: 30.000 đồng/SV; Sổ tay sinh viên: 28.000 đồng/SV;
- Bảo hiểm Y tế: 656.775 đồng/SV/15 tháng. Thí sinh có thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng phải photo thẻ và nộp kèm theo hồ sơ nhập học.
- Khám sức khỏe: 80.000 đồng/SV.
3. Đồng phục thể dục: 100.000 đồng/bộ.
LỊCH LÀM THỦ TỤC VÀ ĐỊA ĐIỂM HỌC
- Làm thủ tục nhập học: Từ ngày 23/07/2018 đến ngày 27/07/2018.
+ Giờ làm việc: Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 phút.
+ Địa điểm: Giảng đường - Cơ sở chính, Số 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Địa điểm học: Toàn thể sinh viên khóa 18 học tại Cơ sở chính - Số 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, TG.
> Điểm chuẩn đại học Nha Trang theo phương thức xét tuyển học bạ
> Đại học Quốc tế TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp