Đại học Nha Trang mới công bố điểm chuẩn ĐH xét tuyển bằng học bạ cả hai hệ Đại học và Cao đẳng cho các thí sinh có nhu cầu tuyển sinh vào trường.

Đại học Quốc tế TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Luật Hồ Chí Minh 2018 - Trường đầu tiên công bố ở HCM

Những ngành có điểm xét tuyển cao nhất hệ ĐH là Ngôn Ngữ Anh, Quản trị Kinh Doanh, Quản trị nguồn nhân lực và lữ hành với số điểm là 25.00 trong đợt xét tuyển bằng học bạ đợt 1.

Những ngành có điểm xét tuyển thấp nhất hệ ĐH là Khoa học hàng hải, Khai thác thủy sản, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật Hóa học, Công nghệ kỹ thuật Sinh học.

Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). 

Hệ Đại học 

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1

7220201

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

D01; A01; D14; D15

25,00

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

25,00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

25,00

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

24,00

7340201

Tài chính - ngân hàng

A00; A01; D01; D07

24,00

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

24,00

7340115

Marketing

A00; A01; D01; D07

24,00

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D96

24,00

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

24,00

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A00; A01; D01; D07

24,00

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực  phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A00; A01; B00; D07

24,00

7340101P

Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

A00; A01; D03; D97

21,00

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

A00; A01; D01; D07

21,00

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

A00; A01; D01; D07

21,00

7310105

Kinh tế phát triển

A00; A01; D01; D07

21,00

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D07

21,00

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

21,00

7520115

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

21,00

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

21,00

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

21,00

7520103A

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

A00; A01; C01; D07

21,00

7520103B

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

A00; A01; C01; D07

21,00

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

21,00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00; A01; C01; D07

21,00

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

21,00

7840106

Khoa học hàng hải

A00; A01; C01; D07

18,00

7620304

Khai thác thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

A01; B00; D01; D96

18,00

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00; A01; B00; D07

18,00

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

18,00

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00;  D07

18,00

Hệ Cao đẳng 

Mã ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1

6220206

Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D14; D15

17,00

6340404

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

17,00

6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

17,00

6340101

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

15,00

6340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

15,00

6480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

15,00

6510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

15,00

6510211

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; C01; D07

15,00

6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

15,00

6510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

A00; A01; C01; D07

15,00

6540103

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; D07

15,00

6620303

Nuôi trồng thủy sản

A01; B00; D01; D96

15,00

Các tổ hợp xét tuyển:

TT

Tổ hợp xét tuyển

TT

Tổ hợp xét tuyển

1

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

6

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

2

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

8

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

9

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

10

D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

 

 

11

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội - công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018

Lạng Sơn đề nghị chấm thẩm định bài thi môn Ngữ văn

Lê Tuấn Nghĩa - Kênh Tuyển Sinh