Vừa qua, ĐHQG Hà Nội thông báo trên trang thông tin điện tử về điểm sàn xét tuyển của ‘các trường thành viên’. Mức điểm sàn của Đại học Công nghệ là 16 điểm.
> Đại học Y Hà Nội công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018
Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu lấy mức điểm sàn là 20 điểm.
Các ngành còn lại của Đại học Công nghệ lấy mức điểm sàn 16 điểm.
Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.
TT | Mã ngành/ Nhóm ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp |
Nhóm ngành (CN1) Công nghệ thông tin | ||||||||
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00 | 20 | A01 | 20 | D07 | 20 |
2 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | |||||||
3 | Hệ thống thông tin | |||||||
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||||
Nhóm ngành (CN2): Máy tính và Robot | ||||||||
1 | CN2 | Kỹ thuật Robot | A00 | 16 | A01 | 16 | D07 | 16 |
2 | Kỹ thuật máy tính | |||||||
Nhóm ngành (CN3): Vật lý kĩ thuật | ||||||||
1 | CN3 | Kỹ thuật năng lượng | A00 | 16 | A01 | 16 | D07 | 16 |
2 | Vật lý kỹ thuật | |||||||
Nhóm ngành: CN4, CN5, CN6, CN7, CN8, CN9 | ||||||||
1 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 | 16 | A01 | 16 | D07 | 16 |
2 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00 | 16 | A01 | 16 | D07 | 16 |
3 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 16 | A01 | 16 | D07 | 16 |
4 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00 | 16 | A01 | 16 | D07 | 16 |
5 | CN8 | Khoa học Máy tính (CTĐT CLC TT23) | A00 | 16 | A01 | 16 | D07 | 16 |
6 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT CLC TT23) | A00 | 16 | A01 | 16 | D07 | 16 |
Trang Táo - Kênh tuyển sinh
> Hướng dẫn cách viết sơ yếu lý lịch hồ sơ nhập học đại học 2018