Công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 tại trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2018, được biết điểm xét tuyển khoảng từ 16 - 20 điểm.
> Danh sách 88 thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào Đại học Hà Nội năm 2018
> Danh sách điểm sàn các trường Đại học năm 2018
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học chính quy năm 2018 của Trường như sau:
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển qui định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng sau (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT) được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường Đại học học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Được biết điểm sàn cao nhất là những ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tiếng Anh với số điểm là 20.
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm |
Khối Sư phạm | ||||
1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00; C00; D01 | 17 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 18 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01 | 18 |
4 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | C00; D01 | 17 |
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; D01 | 17 |
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02 | 17 |
7 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 20 |
8 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01 | 17 |
9 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01 | 19 |
10 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00; D07 | 20 |
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 | 17 |
12 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D78 | 19 |
13 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; D14 | 17 |
14 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04 | 17 |
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 20 |
16 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D01; D02; D78; D80 | 17 |
17 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01; D03 | 17 |
18 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01; D04 | 17 |
Khối ngoài Sư phạm | ||||
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 19 |
20 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01; D02; D78; D80 | 16 |
21 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03; D01 | 16 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04 | 16 |
23 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 17 |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; D78; D96 | 18 |
25 | Văn học | 7229030 | C00; D01; D78 | 16 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | B00; C00; D01 | 18 |
27 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00; C00; D01 | 16 |
28 | Địa lý học | 7310501 | D10; D15 | 16 |
29 | Quốc tế học | 7310601 | D01; D14; D78 | 16 |
30 | Việt Nam học | 7310630 | C00; D14 | 16 |
31 | Vật lý học | 7440102 | A00; A01 | 16 |
32 | Hoá học | 7440112 | A00; B00; D07 | 16 |
33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 | 16 |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | A00; C00; D01 | 16 |
Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển, thông báo kết quả xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
+ Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển: Từ 21/05/2018 đến 30/06/2018 (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh);
+ Công bố kết quả xét tuyển: Trước 17 giờ 00 ngày 18/7/2018;
+ Thí sinh xác nhận nhập học: Trước ngày 23/07/2018.
THỜI GIAN DỰ KIẾN TUYỂN SINH CÁC ĐỢT BỔ SUNG:
- Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 22/08/2018 đến 30/08/2018
- Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 05/09/2018 đến ngày 12/09/2018
- Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Sẽ thông báo sau (nếu có)
Đã có điểm chuẩn trường ĐH Sư Phạm TPHCM.
> Tra cứu điểm chuẩn đại học, cao đẳng 2018
> ĐH Tiền Giang công bố điểm sàn xét tuyển từ 13 - 15 điểm
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp