Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển vào trường, được biết điểm sàn trung bình để nộp hồ sơ vào trường là 15 điểm.
> Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
> Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển năm 2018
1 | Giáo dục Tiểu học | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
2 | Giáo dục Chinh trị | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
3 | Sư phạm Toán học | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
4 | Sư phạm Tin học | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
5 | Sư phạm Vật lý | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
6 | Sư phạm Hoá học | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
7 | Sư phạm Sinh học | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
8 | Sư phạm Ngữ văn | Đicm sàn dào tạo giáo viên |
9 | Sư phạm Lịch sử | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
10 | Sư phạm Địa lý | Điểm sàn đào tạo giáo viên |
11 | Giáo dục Mầm non | Điểm sàn đào tạo giáo viên vả điểm thi môn năng khiếu > 5,00 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | Điểm sàn đào tạo giáo viên vả điểm thi môn năng khiếu > 5,00 |
13 | Công nghệ sinh học | 15,00 |
14 | Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông) | 15,00 |
15 | Hóa học (Các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa Dược - tăng cường Tiếng Anh; Hóa phân tích môi trường) | 15,00 |
16 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | 15,00 |
17 | Khoa học môi trường | 15,00 |
18 | Toán ứng dụng (Các chuyên ngành: Toán ứng dụng: Toán ứng dụng - tăng cường TA) | 15,00 |
19 | Công nghệ thông tin | 15,00 |
20 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 15,00 |
21 | Văn học | 15,00 |
22 | Lịch sử | 15,00 |
23 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 15,00 |
24 | Việt Nam học | 15,00 |
25 | Việt Nam học (Chất lượng cao) | 15,00 |
26 | Văn hoả học | 15,00 |
27 | Tâm lý học | 15,00 |
28 | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15,00 |
29 | Công tác xă hội | 15,00 |
30 | Báo chí | 15,00 |
31 | Báo chí (Chất lượng cao) | 15,00 |
32 | Quản lý tài nguycn và mòi trường | 15,00 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường (ClC) | 15,00 |
34 | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 15,00 |
Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG
- Các ngành sư phạm: Từ 17.0 điểm trở lên
- Các ngành khác: Từ 15.0 điểm trở lên
Xét tuyển theo học bạ
- Ngành SP Âm nhạc: Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ và điểm các môn năng khiếu >=5
Các ngành khác: Tổng 3 môn theo tổ hợp >=15,0
Tổ chức tuyển sinh
Theo Quy định chung của ĐHĐN
Chính sách ưu tiên
Tuyển thẳng theo môn đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh trở lên gồm:
TT | Môn thi học sinh giỏi | Ngành tuyển thẳng | Mã ngành |
1 | Toán | Sư phạm Toán học (*) | 7140209 |
Toán ứng dụng | 7460112 | ||
2 | Vật lí | Sư phạm Vật lí (*) | 7140211 |
Vật lí học (*) | 7440102 | ||
3 | Hóa học | Sư phạm Hóa học (*) | 7140212 |
Hóa học (*) | 7440112 | ||
Khoa học môi trường | 7440301 | ||
4 | Sinh học | Sư phạm Sinh học (*) | 7140213 |
Công nghệ sinh học (*) | 7420201 | ||
Khoa học môi trường | 7440301 | ||
5
| Ngữ văn
| Sư phạm Ngữ văn (*) | 7140217 |
Việt Nam học | 7220113 | ||
Văn học (*) | 7220330 | ||
Văn hóa học | 7220340 | ||
Báo chí (*) | 7320101 | ||
6 | Lịch sử | Sư phạm Lịch sử (*) | 7140218 |
Lịch sử (*) | 7220310 | ||
7 | Địa lí | Sư phạm Địa lí (*) | 52140219 |
Địa lí học (*) | 7310501 | ||
Địa lí tự nhiên (*) | 7440217 | ||
8
| Tin học | Sư phạm Tin học (*) | 7140210 |
Công nghệ thông tin (*) | 7480201 |
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
Tuyển thẳng theo môn thí sinh đoạt giải các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế; theo môn thí sinh đoạt giải kỳ thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia năm 2017 vào các ngành bậc đại học gồm:
TT | Lĩnh vực thi Sáng tạo KHKT 2017 | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Khoa học xã hội và hành vi | Tâm lý học | 7310401 |
Công tác xã hội | 7760101 | ||
2 | Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin; Sinh học tế bào và phân tử | Công nghệ sinh học | 7420201 |
3 | Kỹ thuật môi trường | Khoa học môi trường | 7440301 |
4 | Hóa sinh; Hóa học | Hóa học | 7440112 |
5 | Khoa học Trái đất và Môi trường | Địa lí tự nhiên | 7310501 |
6 | Khoa học vật liệu; Năng lượng Vật lý; Vật lý và thiên văn | Vật lí học | 7440102 |
7 | Toán học | Toán ứng dụng | 7460112 |
8 | Phần mềm hệ thống | Công nghệ thông tin | 7480201 |
Tuyển thẳng vào Trường đối với thí sinh các trường THPT chuyên trong cả nước đã tốt nghiệp THPT và có kết quả học lực loại Giỏi liên tục trong 3 năm học.
Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển; Theo Quy định chung của ĐHĐN
Tuyển sinh ngành đào tạo đặc thù: 300 chỉ tiêu ngành Công nghệ thông tin
> Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An công bố mức điểm sàn năm 2018
> Đại học Nghệ thuật - ĐH Huế thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2018
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp