Hội đồng tuyển sinh ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt một năm 2018.
> Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2018
> Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018
Theo đó, tại ĐH Kinh Tế Kỹ thuật Công Nghiêp, ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ dệt, may tại cơ sở Hà Nội có điểm trúng tuyển cao nhất là 18,5. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 15-18.
Riêng đối với cơ sở Nam Định, ngoại trừ ngành Công nghệ dệt, may có điểm chuẩn là 16, các ngành còn lại đều có chung điểm trúng tuyển là 14.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Cơ sở Hà Nội: | --- | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.75 | Cơ sở Hà Nội |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 16.5 | Cơ sở Hà Nội |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.75 | Cơ sở Hà Nội |
5 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | Cơ sở Hà Nội |
6 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (ngành mới) | 15.5 | Cơ sở Hà Nội |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.5 | Cơ sở Hà Nội |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.25 | Cơ sở Hà Nội |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (ngành mới) | 15.75 | Cơ sở Hà Nội |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.75 | Cơ sở Hà Nội |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.25 | Cơ sở Hà Nội |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | Cơ sở Hà Nội |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16.5 | Cơ sở Hà Nội |
14 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | 15 | Cơ sở Hà Nội |
15 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 18.5 | Cơ sở Hà Nội |
16 | Cơ sở Nam Định: | --- | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | Cơ sở Nam Định |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 14 | Cơ sở Nam Định |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14 | Cơ sở Nam Định |
20 | 7340301 | Kế toán | 14 | Cơ sở Nam Định |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | Cơ sở Nam Định |
22 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | Cơ sở Nam Định |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | Cơ sở Nam Định |
24 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | Cơ sở Nam Định |
25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | Cơ sở Nam Định |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 14 | Cơ sở Nam Định |
27 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | 14 | Cơ sở Nam Định |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 16 | Cơ sở Nam Định |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1) công bố điểm chuẩn đại học 2018