Ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển vào Đại học Sư Phạm - Đại học Huế đối với các ngành đào tạo chính quy đã được cập nhật tại đây
> ĐH Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
> ĐH Thủ Dầu Một công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) | A00 | 120 | 17 điểm |
2. Toán, Vật lí, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) | A01 | |||||
2 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa bọc (Môn chính: Toán, hệ số 2) | A00 | 90 | 17 điểm |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) | A01 | |||||
3 | Sư phạm Vật lí % | 7140211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) | A00 | 105 | 17 điểm |
2. Toán, Vật lí, Tiêng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) | A01 | |||||
4 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) | A00 | 105 | 17 điểm |
2ề Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) | B00 | |||||
5 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) | B00 | 105 | 17 điểm |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) | D08 | |||||
6 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1 . Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | coo | 60 | 17 điểm |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) | C20 | |||||
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) | coo | 150 | 17 điểm |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) | D14 | |||||
8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) | coo | 90 | 17 điểm |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) | D14 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> ĐH Công nghiệp Việt Trì công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018