ĐH Thành Đô chính thức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018 là 14.5 điểm
> ĐH Công nghiệp Quảng Ninh công bố điểm sàn 2018
> ĐH Hồng Đức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
Stt | Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Điểm điều kiện ĐKXT (Tổ hợp 03 môn của tổ hợp XT và điểm ƯT) | Tổ hợp môn thi / xét tuyển |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 120 | >=14.50 | + Toán, Vật lý, Hóa học; + Toán, Vật lý, Tiếng Anh; + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 80 | >=14.50 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 190 | >=14.50 | |
4 | 7340301 | Kế toán | 100 | >=14.50 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 100 | >=14.50 | |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 190 | >=14.50 | + Toán, Vật lý, Hóa học; + Toán, Vật lý, Tiếng Anh; + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | 100 | >=14.50 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 140 | >=14.50 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Du lịch) | 140 | >=14.50 | + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 90 | >=14.50 | + Toán, Vật lý, Hóa học; + Toán, Vật lý, Tiếng Anh; + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Toán, Hóa học, Sinh học |
11 | 7720201 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | 250 | >=21.00 | + Toán, Vật lý, Hóa học; + Toán, Hóa học, Sinh học |
Kênh tuyển sinh tổng hợp