ĐH Nội vụ vừa công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018.
> Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2018
> Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung và Đại học Đông Á năm 2018
Theo đó, ngành Quản lý Nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có điểm chuẩn cao nhất là 26. Các ngành còn lại dao động từ 14-23.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TẠI HÀ NỘI | --- | ||
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 20.5 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | 18.5 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C22 | 20.5 |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 18.5 |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 21.5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 19.5 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 22.5 |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D15 | 19.5 |
10 | 7380101 | Luật | A00 | 18.75 |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 20.75 |
12 | 7380101 | Luật | A01 | 18.75 |
13 | 7380101 | Luật | D01 | 18.75 |
14 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C00 | 20.5 |
15 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | D01 | 18.5 |
16 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | D15 | 18.5 |
17 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C20 | 21.5 |
18 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | C00 | 20.5 |
19 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | D01 | 18.5 |
20 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | D15 | 18.5 |
21 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | C20 | 21.5 |
22 | 7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | C00 | 22 |
23 | 7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | D01 | 20 |
24 | 7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | D15 | 20 |
25 | 7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | C20 | 23 |
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 |
27 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D01 | 16 |
28 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C20 | 19 |
29 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D15 | 16 |
30 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00 | 16.25 |
31 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C20 | 17.25 |
32 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D01 | 14.25 |
33 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A00 | 14.25 |
34 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 22 |
35 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 23 |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 20 |
37 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 20 |
38 | 7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | C00 | 20.25 |
39 | 7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | C20 | 21.25 |
40 | 7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | D01 | 18.25 |
41 | 7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | A01 | 18.25 |
42 | 7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | C00 | 20 |
43 | 7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | C20 | 21 |
44 | 7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | D01 | 18 |
45 | 7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | A01 | 18 |
46 | 7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | C00 | 25 |
47 | 7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | C20 | 26 |
48 | 7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | D01 | 23 |
49 | 7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | A01 | 23 |
50 | 7310205-04 | CN Thanh tra | C00 | 20.25 |
51 | 7310205-04 | CN Thanh tra | C20 | 21.25 |
52 | 7310205-04 | CN Thanh tra | D01 | 18.25 |
53 | 7310205-04 | CN Thanh tra | A01 | 18.25 |
54 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 19.5 |
55 | 7310201 | Chính trị học | C20 | 20.5 |
56 | 7310201 | Chính trị học | D01 | 17.5 |
57 | 7310201 | Chính trị học | A10 | 17.5 |
58 | 7310201-01 | CN Chính sách công | C00 | 16 |
59 | 7310201-01 | CN Chính sách công | C20 | 17 |
60 | 7310201-01 | CN Chính sách công | D01 | 14 |
61 | 7310201-01 | CN Chính sách công | A10 | 15 |
62 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 16.25 |
63 | 7320303 | Lưu trữ học | D01 | 14.25 |
64 | 7320303 | Lưu trữ học | C03 | 16.25 |
65 | 7320303 | Lưu trữ học | C19 | 16.25 |
66 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00 | 14.5 |
67 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01 | 14.5 |
68 | 7480104 | Hệ thống thông tin | D01 | 15 |
69 | 7480104 | Hệ thống thông tin | D02 | 15 |
70 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 16.5 |
71 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 16.5 |
72 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01 | 14.5 |
73 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 14.5 |
74 | Phân hiệu tại Quảng Nam | --- | ||
75 | 7340404D | Quản trị nhân lực | A00 | 14 |
76 | 7340404D | Quản trị nhân lực | A01 | 14 |
77 | 7340404D | Quản trị nhân lực | C00 | 16 |
78 | 7340404D | Quản trị nhân lực | D01 | 14 |
79 | 7340406D | Quản trị văn phòng | C00 | 16.5 |
80 | 7340406D | Quản trị văn phòng | D01 | 14.5 |
81 | 7340406D | Quản trị văn phòng | C20 | 17.5 |
82 | 7340406D | Quản trị văn phòng | D15 | 14.5 |
83 | 7380101D | Luật | A00 | 14 |
84 | 7380101D | Luật | A01 | 14 |
85 | 7380101D | Luật | C00 | 16 |
86 | 7380101D | Luật | D01 | 14 |
87 | 7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | C00 | 16.25 |
88 | 7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | C20 | 17.25 |
89 | 7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | D01 | 14.25 |
90 | 7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | D15 | 14.25 |
91 | 7229042D | Quản lý văn hóa | C00 | 16 |
92 | 7229042D | Quản lý văn hóa | D01 | 14 |
93 | 7229042D | Quản lý văn hóa | C20 | 17 |
94 | 7229042D | Quản lý văn hóa | D15 | 14 |
95 | 7310205D | Quản lý nhà nước | C00 | 16 |
96 | 7310205D | Quản lý nhà nước | C20 | 17 |
97 | 7310205D | Quản lý nhà nước | D01 | 14 |
98 | 7310205D | Quản lý nhà nước | A01 | 14 |
99 | 7310201D-01 | CN Chính sách công | A10 | 20 |
100 | 7310201D-01 | CN Chính sách công | C00 | 22 |
101 | 7310201D-01 | CN Chính sách công | C20 | 23 |
102 | 7310201D-01 | CN Chính sách công | D01 | 20 |
103 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A00 | 23 |
104 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A01 | 23 |
105 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A16 | 23 |
106 | 7480104D | Hệ thống thông tin | D01 | 23 |
107 | Cơ sở tại TPHCM | --- | ||
108 | 7380101H | Luật | A00 | 17.5 |
109 | 7380101H | Luật | A01 | 17.5 |
110 | 7380101H | Luật | C00 | 19.5 |
111 | 7380101H | Luật | D01 | 17.5 |
112 | 7310205H | Quản lý nhà nước | C00 | 16 |
113 | 7310205H | Quản lý nhà nước | A00 | 14 |
114 | 7310205H | Quản lý nhà nước | A01 | 14 |
115 | 7310205H | Quản lý nhà nước | D01 | 14 |
Năm 2018, Đại học Nội Vụ công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 2.060 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo.
Trường kết hợp hai phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia; xét tuyển học bạ THPT (kết quả học tập năm học lớp 12).
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại học Văn hiến công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Đại học Dân lập Văn Lang công bố điểm chuẩn đại học 2018