Tối ngày 06/08, Đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 đợt một hệ chính quy. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có mức điểm chuẩn cao nhất là 19,6 điểm
> Đại học Xây dựng miền Tây công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2018
Mức điểm chuẩn đại học 2018 cụ thể các ngành thuộc Đại học Thăng Long:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Khối ngành Toán - Tin học | --- | |||
2 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 15 | (Toán là môn chính, hệ số 2) |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 15 | (Toán là môn chính, hệ số 2) |
4 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 15 | (Toán là môn chính, hệ số 2) |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 15 | (Toán là môn chính, hệ số 2) |
6 | Khối ngành Kinh tế - Quản lý | --- | |||
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 17 | Điểm Toán |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 17.1 | Điểm Toán |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 17.6 | Điểm Toán |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 17.75 | Điểm Toán |
11 | Khối ngành Ngoại ngữ | --- | |||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 17.6 | Điểm Tiếng Anh |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 19.6 | Điểm Ngoại ngữ |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 19.1 | Điểm Ngoại ngữ |
15 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 19.3 | Điểm Tiếng Anh |
16 | Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | --- | |||
17 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 17 | Điểm Ngữ văn |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 16 | Điểm Ngữ văn |
19 | Khối ngành Khoa học sức khỏe | --- | |||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 15 | Điểm Sinh học |
21 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15 | Điểm Sinh học |
22 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00 | 15 | Điểm Sinh học |
23 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 15 | Điểm Sinh học |
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1) công bố điểm chuẩn đại học 2018