Tối ngày 06/08, Đại học Điện lực công bố điểm chuẩn đại học 2018 tất cả các ngành đào tạo hệ chính quy. Trong đó, mức điểm chuẩn cao nhất là 16 điểm.
> Đại học Xây dựng miền Tây công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2018
Điểm chuẩn đại học 2018 cao nhất của Đại học Điện lực chỉ ngang mức thấp nhất của năm ngoái.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ìgành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (hách sạn) | A00, D07, A01, D01 | 15.5 |
2 | 7340101 CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
3 | 7340201 | Tai chính - Ngân hảng (Gồm 2 chuyên ngành: Tải chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | A00, D07, A01, D01 | 15 |
4 | 7340201 CLC | Tai chính - Ngân hàng chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh ighiệp; Kế toán và kiểm soát] | A00, D07, A01, D01 | 15.5 |
6 | 7340301 CLC | Kế toán chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, D07, A01, D01 | 14 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỵ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên igành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) | A00, D07, A01 | 16 |
9 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp vả dân dụng chất lượng cao) | A00, D07, A01 | 15 |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, D07, A01, D01 | 15 |
11 | 7510601 CLC | Quàn lý công nghiệp chất lượng cao | A0, D07, A01, D01 | 15 |
12 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, D07, A01, D01 | 15 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D07, A01, D01 | 14 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử) | A00, D07, A01, D01 | 16 |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) | A00, D07, A01 | 16 |
16 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | A00, D07, A01 | 15 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) | A00, D07, A01 | 15 |
18 | 7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng cao | A00, D07, A01 | 15 |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) | A00, D07, A01 | 14 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, D07, A01 | 14 |
21 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, D07, A01 | 14 |
22 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, D07, A01 | 14 |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quàn lý dự án vá công trinh điện) | A00, D07, A01 | 14 |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) | A00, D07, A01 | 15 |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | A00, D07, A01 | 15 |
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2018
> Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung và Đại học Đông Á năm 2018