Nhiều ngành của Đại học Hải Phòng có điểm trúng tuyển là 14 như Văn học, Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Tài chính - ngân hàng.

> Đại học Văn hiến công bố điểm chuẩn đại học 2018

> Đại học Dân lập Văn Lang công bố điểm chuẩn đại học 2018

Hội đồng tuyển sinh Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển đợt một năm 2018 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC   ---  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 17  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 17  
4 7140205 Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 17  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) 22 Điểm chuẩn học bạ 22,0
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 17  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, D01 22  
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D01 22  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 17  
10 7140219 Sư phạm Địa lý A00, B00, C00, D01 17  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) 20  
12 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 15  Điểm chuẩn học bạ 19,0
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) 18.5  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 (Môn chính: Tiếng Anh), 18.5  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D02 (Môn chính: Tiếng Nga), 18.5  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D03 (Môn chính: Tiếng Pháp), 18.5  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 (Môn chính: Tiếng Trung). 18.5  
18 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
19 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
22 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
23 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, C02, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
25 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
26 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
29 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
30 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) 18 Điểm chuẩn học bạ 20.5
31 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 22 Điểm chuẩn học bạ 18,0
32 7760101 Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
33   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG   ---  
34 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 15  
35 51140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 15

Mức điểm trên áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1, điểm (tính theo thang điểm 10).

Các ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kiến trúc: môn chính nhân hệ số 2.

Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 06 - 12/08.

Kênh tuyển sinh tổng hợp

> Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn đại học 2018

> Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn đại học 2018