ĐH Kinh tế Quốc dân vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho đợt tuyển sinh đại học chính quy năm 2018.

Hơn 80% bài thi môn sử THPT quốc gia dưới trung bình tại TP HCM

Quảng Nam: Thí sinh đạt điểm 9,75 môn Ngữ văn đã xuất hiện

Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2018 của ĐH Kinh tế Quốc dân là 18 điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp các môn tính hệ số 1.

Đối với các ngành có tổ hợp môn Tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30 theo công thức: (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm tiếng Anh x 2) x 3/4 + điểm ưu tiên.

Ngoài ra, trước đó, ngày 10/07, ĐH Kinh tế quốc dân cũng điều chỉnh thời gian nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp đến 17h ngày 20/07.

Đối tượng Xét tuyển kết hợp

Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tổng điểm xét tuyển (bao gồm điểm ưu tiên) của 3 môn thi gồm Toán và 2 môn bất kỳ của kỳ thi THPT quốc gia 2018 đạt từ 18 điểm trở lên.

Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2018) đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 575 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi của môn Toán và một môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) của kỳ thi THPT quốc gia 2018 đạt từ 14 điểm trở lên.

Thí sinh có tổng điểm xét tuyển (bao gồm điểm ưu tiên) của 3 môn thi gồm Toán và 2 môn bất kỳ của kỳ thi THPT Quốc gia 2018 đạt từ 27 điểm trở lên và có điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Năm nay, trường tuyển 5.500 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:

STT Ngành/Chương trình Mã ngành/Mã tuyển sinh Chì tiêu Tổ họp xét tuyển
1 Kế toán 7340301 400 A00, A01, D01, D07
2 Kinh tế quốc tế 7310106 120 A00, A01, D01, D07
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A00, A01, D01, D07
4 Marketing 7340115 250 A00, A01, D01, D07
5 Quản trị kinh doanh) 7340101 380 A00, A01, D01, D07
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 500 A00, A01, D01, D07
7 Kinh doanh thương mại 7340121 160 A00, A01, D01, D07
8 Kinh tế 7310101 280 A00, A01, D01, D07
9 Quản trị khách sạn 7810201 100 A00, A01, D01, D07
10 Quản trị nhân lực 7340404 120 A00, A01, D01, D07
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 A00, A01, D01, D07
12 Khoa học máy tính 7480101 60 A00, A01, D01, D07
13 Hệ thống thông tin quản lý 7340404 150 A00, A01, D01, D07
14 Bất động sàn 7340116 120 A00, A01, D01, D07
15 Bảo hiểm 7340204 150 A00, A01, D01, D07
16 Thống kê kinh tế 7310107 130 A00, A01, D01, D07
17 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) 7310108 130 A00, A01, D01, D07
18 Kinh tế đầu tư 7310104 200 A00, A01, D01, B00
19 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 A00, A01, D01, B00
20 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên) 7850102 110 A00, A01, D01, B00
21 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 7220201 140 A01, D01, D09, D10
22 Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) EBBA 180 A00, A01, D01, D07
23 Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) EPMP 80 A00, A01, D01, D07
24 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) POHE 300 A01, D01, D07, D09
* Ngành nâng từ Chuyên ngành lên      
25 Kinh tế phát triền (tách ra từ ngành Kinh tế) 7310105 230 A00, A01, D01, D07
26 Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế) 7340401 120 A00, A01, D01, D07
27 Quàn lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) 7340403 60 A00, A01, D01, D07
28 Quàn lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) 7850101 70 A00, A01, D01, D07
29 Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) 7380107 150 A00, A01, D01, D07
30 Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) 7850103 60 A00, A01, D01, D07
31 Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) 7480201 120 A00, A01, D01, D07
** Ngành/Chương trình mới mở      
32 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 A00, A01, D01, D07
33 Thương mại điện tử 7340122 60 A00, A01, D01, D07
34 Quản lý dự án 7340409 60 A00, A01, D01, B00
35 Quan hệ công chúng 7320108 60 A01, D01, C03, C04
36 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) EP01 50 A01, D01, D07, D09
37 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh EP02 40 A00, A01, D01, D07

Theo News Zing - Kênh tuyển sinh

Kỳ thi THPT quốc gia 2018: Chỉ có 19% thí sinh đạt điểm trên trung bình môn Sử

Ngày hội tư vấn xét tuyển đầy bổ ích cho thí sinh