Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 hệ chính quy xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia và xét tuyển học bạ THPT.
> Đại học Y khoa Vinh công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Điểm chuẩn 2018 Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội
Chi tiết mức điểm chuẩn đại học 2018 từng ngành của Đại học Công nghiệp Việt Trì:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn học bạ THPT |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D14 | 13 | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
5 | 7440112 | Hoá học | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 13 | 15 |
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Đại học Điều dưỡng Nam Định công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Điểm chuẩn 2018 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội