Phỏng vấn là quá trình không thể thiếu để xin visa du học Hàn Quốc thành công. Cùng Kênh tuyển sinh tìm hiểu về bộ câu hỏi phỏng vấn xin visa du học nhé!

Thủ tục gia hạn visa Hàn dành cho du học sinh

Thủ tục gia hạn visa Hàn dành cho du học sinh

Sau một thời gian đã tham gia quá trình học tập tại Hàn Quốc thì các du học sinh cần chú ý thời gian để đi gia hạn visa nhé.

1. Phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc có khó như bạn nghĩ?

Mục đích của phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc để Lãnh Sự Quán kiểm tra khả năng tiếng Hàn bạn có đủ để qua Hàn Quốc du học hay không? và những câu xoay quanh thông tin cá nhân, gia đình, trình độ học vấn và mục đích thực sự qua du học Hàn Quốc của bạn là gì? Để làm tốt điều này, bạn cần có một kế hoạch du học rõ ràng, biết mình muốn gì? sẽ học gì và định hướng tương lai sau khi tốt nghiệp. Hãy nắm rõ mọi thông tin trong hồ sơ và thông tin về gia đình để không bị sai lệch khi trả lời phỏng vấn du học Hàn Quốc.

Bộ câu hỏi phỏng vấn xin visa du học Hàn - Ảnh 1

Bộ câu hỏi phỏng vấn xin visa du học Hàn

2. Chuẩn bị gì khi phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc?

– Học tiếng Hàn: các em cần học tiếng Hàn tối thiểu 2-3 tháng tại Zila trước khi phỏng vấn để đảm bảo có đủ kiến thức cũng từ vựng để đọc hiểu những thông tin trong bài test

– Mặc trang phục lịch sự sao cho giống sinh viên nhất

– Nắm rõ các thông tin trong hồ sơ về bản thân, gia đình và trung tâm.

3. Đề thi phỏng vấn du học Hàn Quốc

Phỏng vấn du học Hàn Quốc tại hồ Chí Minh gồm 2 phần chính:

Phần 1 Làm bài Test tiếng Hàn  – Gồm 10-15 câu: câu hỏi tiếng Hàn, câu hỏi tiếng Việt, phép toán,… Lãnh sự quán Hàn Quốc có thể đưa ra các tình huống khác nhau và hỏi liên quan đến thông tin cá nhân, kế hoạch học tập, thói quen, sở thích, đặc điểm văn hóa, ẩm thực Hàn Quốc,..

 

– Thời gian: từ 5-10 phút (Khi có bạn làm xong sẽ thu bài), lịch phỏng vấn sẽ được Lãnh Sự Quán Hàn Quốc thông báo ngay khi nộp hồ sơ xin visa hoặc gọi điện, nhắn tin qua điện thoại

– Số lượng khoảng trên dưới 10 bạn cùng làm bài thi trong phòng phỏng vấn

Phần 2 Phỏng vấn trực tiếp  Sau khi làm xong bài test tiếng Hàn, Lãnh sự quán Hàn Quốc sẽ dựa bài mức độ bài làm của bạn để hỏi bạn nhiều hay ít bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Việt, thông thường sẽ hỏi bạn một số câu hỏi cơ bản như:

 

  • Giới thiệu bản thân
  • Bạn học tiếng Hàn ở đâu? bao lâu? trung tâm nào?
  • Bố mẹ làm gì? ở đâu?
  • Và dựa vào đặc điểm hồ sơ để hỏi những câu hỏi liên quan về: bằng cấp, gia đình,…

4. Bộ câu hỏi phỏng vấn visa du học Hàn Quốc

1. 이름이 뭐 예요? Tên bạn là gì?

2. 몇 살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi?

3. 학생 주소 어디에입니까? Địa chỉ của bạn là ở đâu?

4. 가족 소개 해보세요? Hãy giới thiệu về gia đình bạn?

5. 부모님이 뭘 해요? Bố mẹ bạn làm gì?

6. 부모님 수입이 얼마요? Thu nhập của bố mẹ bạn là bao nhiêu?

7. 고등학교 언제 졸업했어요? Tốt nghiệp cấp 3 khi nào?

8. 졸업 후에 뭘 했어요? Sau tốt nghiệp bạn làm gì?

9. 한국어 공부 얼마나 했어요? Bạn học tiếng hàn đc bao lâu?

10. 어디에서 한국어 공부 했어요? Bạn học tiếng hàn ở đâu?

11.한국어 선생님은 누구세요? Tên giáo viên tiếng hàn bạn là gì?

12. 왜 한국에 유학가고 싶어요? Tại sao bạn muốn đi du học hàn quốc?

13. 한국 어느 대학교에 지원했어요? Bạn đăng ký trường đh nào hàn quốc?

14. 지원한 대학교는 어떻게 알았습니까? Bạn biết đến trường đại học hàn quốc như thế nào?

15. 한국에서 유학 계획은 됩니까? Kế hoạch học tập ở hàn quốc của bạn là gì?

16. 학비 얼마를 냈습니까? Học phí bao nhiêu?

17. 아르바이트 하고 싶어요? Bạn có muốn đi làm thêm ko?

19. 한국의 수도는 어디에요? Thủ đô của hàn quốc là gì?

20. 유학 기간 중에 시간이 있으면 뭘해요? Trong thời gian du học thời gian rảnh bạn sẽ làm gì?

21. 지원한 대학교를 한글로 한번 써 보세요. Hãy thử viết tên trường đại học mà bạn đã đăng ký học bằng tiếng Hàn.

22. 알파벳을 쓰고 말해 보세요. Hãy viết bảng chữ cái rồi đọc.

23. 한국의 수도는 어디예요? Thủ đô của Hàn quốc ở đâu?

24. 오늘 몇시에 일어났어요? Hôm nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?

오늘 몇시에 점심 먹었어요? Hôm nay bạn đã ăn cơm lúc mấy giờ?

25. 부모님 연세가 어떻게 됩니까? Bố mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

26. 대사관에 무슨 교통편으로 왔어요? Bạn đã đến đại sứ quán bằng phương tiện gì?

27. 지금 몇시예요? Bây giờ là mấy giờ?

28. 오늘 무슨 요일이에요? Hôm nay là thứ mấy?

오늘은 몇 일이에요? Hôm nay là ngày mấy?

29. "안녕 하세요"를 한번 써 보세요. Hãy thử viết “안녕 하세요”

30. 요즘(지금)은 무슨 계절 입니까? Bây giờ là mùa gì?

31. 부모님은 무슨 일 하세요? ( Bố mẹ bạn làm gì ? )

32. 생활비는 누가 도와줘요 ? ( Ai là người lo sinh hoạt phí cho bạn ? )

33. 월 소득은 어떻게 돼요? ( Mỗi tháng thu nhập bao nhiều ? )

34. 부모님 일년 수입이 얼마예요 ? ( Bố mẹ thu nhập một năm bao nhiều ? )

35. 한국에 갈때 얼마 가지고 갈 거예요 ? ( Khi sang Hàn quốc bạn sẽ mang theo bao nhiều tiền ? )

36. 부모님이 유학비를 100%(전부) 지원해 주세요 ? ( Bố mẹ bạn có trả 100 % chi phí du học cho bạn không ? )

37. 꿈이 뭐예요 ? ( Ước mơ của bạn là gì ? )

38. 한국에 가는 목적이 공부예요 ? 아니면 일하는 거예요 ? ( Mục đích sang Hàn quốc của bạn là học hay là làm việc? )

39. 한국어 학당 졸업한 후에 다른 대학교에서 전공을 할 거예요? ( Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn sẽ học chuyên ngành ở trường khác chứ?)

40. 일년은 몇개월(몇달)이 있습니까? Một năm có mấy tháng?

> Những điều bạn cần biết về du học nghề Hàn Quốc

> Những điều cần biết về sổ đóng băng khi làm hồ sơ du học Hàn

Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp