Phần bài trước, Kênh Tuyển Sinh đã tổng hợp tất tần tật những kiến thức về 4 thì tương lai trong tiếng Anh. Phần bài này, Kênh Tuyển Sinh sẽ tổng hợp một số bài tập để bạn đọc có thể ôn lại kiến thức cũ.

Tổng hợp tất tần tật kiến thức 4 thì tương lai trong tiếng Anh

Tổng hợp tất tần tật kiến thức 4 thì tương lai trong tiếng Anh

Kênh Tuyển Sinh đã tổng hợp một danh sách tất tần tật về kiến thức của 4 thì tương lai trong tiếng Anh để bạn đọc có thể theo dõi và ôn tập!

1. Thì tương lai đơn

1.1 Công thức của thì tương lai đơn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + shall/will + V(infinitive) + O

       Ví dụ: We’ ll enjoy it.

Phủ định (-)

S + shall/will + not + V(infinitive) + O

         Ví dụ: He won’t go to school.

Nghi vấn (?)

Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

      Ví dụ: Will they have dinner together?

1.2 Bài tập về thì tương lai đơn: 

1.2.1 Bài tập

Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc

  • The film __________ at 10:30 pm. (to end)
  • Taxes __________ next month. (to increase)
  • I __________ your email address. (not/to remember)
  • Why __________ me your car? (you/not/to lend)
  • __________ the window, please? I can’t reach. (you/to open)
  • The restaurant was terrible! I __________ there again. (not/to eat)
  • Jake __________ his teacher for help. (not/to ask)
  • I __________ to help you. (to try)
  • Where is your ticket? The train __________ any minute. (to arrive)
  • While the cat’s away, the mice __________. (to play)

1.2.2 Đáp án:

  • The film will end at 10:30 pm.
  • Taxes will increase next month.
  • I will not remember your email address.
  • Why will you not lend me your car?
  • Will you open the window, please? I can’t reach.
  • The restaurant was terrible! I will not eat there again.
  • Jake will not ask his teacher for help.
  • I will try to help you.
  • Where is your ticket? The train will arrive any minute.
  • While the cat’s away, the mice will play.

2. Thì tương lai tiếp diễn

2.1 Công thức của thì tương lai tiếp diễn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + will + be + V-ing

Ví dụ: I will be stayingat the hotel in Đa Lat at 1 p.m tomorrow

Phủ định (-)

S + will + not + be + V-ing

Chú ý: will not = won’t

Ví dụ:  We won’t be studyingat 8 a.m tomorrow.

Nghi vấn (?)

Will + S + be + V-ing ?

Trả lời:  Yes, S + will / No, S + won’t

VD: Will you be waiting for the train at 8 a.m next Friday?

2.2 Bài tập về thì tương lai tiếp diễn: 

2.2.1 Bài tập

Chia động từ trong ngoặc theo thì Tương lai tiếp diễn

  • At midnight we (sleep) ……………..
  • This time next week we (sit) …………….. at the beach.
  • At nine I (watch) …………….. the news.
  • Tonight we (cram up) …………….. for our English test.
  • They (dance) …………….. all night.
  • He (not/play) …………….. all afternoon.
  • I (not/work) ……………..all day.
  • (eat/you) …………….. at six?
  • (drive/she) …………….. to London?
  • (fight/they) …………….. again?

2.2.2 Đáp án

  • will be sleeping
  • will be sitting
  • will be watching
  • well be cramming uo
  • will be dancing
  • will not be playing
  • will not be working
  • Will you be eating
  • Will she be driving
  • Will they be fighting

3. Thì tương lai hoàn thành

3.1 Công thức của thì tương lai hoàn thành

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + V2/ed + O

Phủ định (-)

S + didn’t + V_inf + O

Nghi vấn (?)

Did + S + V_inf + O?

3.2 Bài tập về thì tương lai hoàn thành 

3.2.1 Bài tập

Chia động từ trong ngoặc:

  • This time next year I (live)______ in London.
  • At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.
  • They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!
  • Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.
  • She (study)_________ at the library tonight.
  • (you/wait)______ at the station when she arrives?
  • I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!
  • (she/visit)________ her Grandmother again this week?
  • At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.
  • (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.

 

3.2.2 Đáp án

  • will be living
  • will be eating
  • will be running
  • will be working
  • will be studying
  • will you be waiting
  • will be drinking
  • will she be visiting
  • will be watching
  • will they be attending

4. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

4.1 Công thức của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + shall/will + have been + V-ing + O

Phủ định (-)

S + shall/will + not + have + been + V-ing

Nghi vấn (?)

Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?

4.2 Bài tập về thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

4.2.1 Bài tập

Điền đúng dạng từ vào câu:

  • I …………….. (work) all weekend so I won’t be energetic on Sunday night.
  • How long …………….. (you/wait) when you finally get your exam results?
  • Julie …………….. (not/eat) much, so we’ll need to make sure she has a good meal when she arrives.
  • How long …………….. (she/plan) to move house when she finally moves?
  • …………….. (She/wait) long by the time we get there?
  • …………….. (he/play) computer games for ten hours when he finally stops?
  • They …………….. (study) all day, so they’ll want to go out in the evening.
  • They …………….. (not/stay) in the hotel for long when she arrives.
  • I …………….. (not/walk) when I meet you I’ll have been cycling.
  • She …………….. (play) squash, so she won’t be dressed up.

4.2.2 Đáp án

  • ‘ll have been working
  • will you have been waiting
  • won’t have been eating
  • will she have been planning
  • Will she have been waiting
  • Will he have been playing
  • ‘ll have been studying
  • won’t have been staying
  • won’t have been walking
  • ‘ll have been playing

> Tổng hợp tất tần tật kiến thức 4 thì hiện tại trong tiếng Anh

> Tổng hợp tất tần tật kiến thức 4 thì quá khứ trong tiếng Anh

Thanh Phương - Kênh Tuyển Sinh