Kênh Tuyển Sinh đã tổng hợp một danh sách tất tần tật về kiến thức của 4 thì hiện tại trong tiếng Anh để bạn đọc có thể theo dõi và ôn tập!

TOP 15 Phrasal Verbs với take thông dụng

TOP 15 Phrasal Verbs với take thông dụng

Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn tìm mãi không thấy những Phrasal Verbs với take? Vậy thì hãy theo chân Kênh tuyển sinh để tìm hiểu nhé!

Tổng hợp tất tần tật kiến thức 4 thì hiện tại trong tiếng Anh - Ảnh 1

Cùng điểm qua tất tần tật về kiến thức của 4 thì hiện tại trong tiếng Anh để theo dõi và ôn tập!

1. Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Present Simple) là thì diễn tả hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

1.1 Công thức của thì hiện tại đơn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + V (s/es)+ O

Ví dụ: She watches TV.

Phủ định (-)

S+ do/does + not + V (Infinitive) + O

Ví dụ: I don’t know her.

Nghi vấn (?)

Do/does + S + V (Infinitive)+ O?

Ví dụ: Do you love me?

1.2 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như:

  • Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
  • Often, usually, frequently: thường
  • Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
  • Always, constantly: luôn luôn
  • Seldom, rarely: hiếm khi

1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn được dùng:

  • Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên (Ví dụ: The Earth orbits around the Sun).
  • Diễn tả một thói quen, sở thích hoặc sự việc lặp đi lặp lại hàng ngày (Ví dụ: He goes to school by bike).
  • Thể hiện khả năng của một ai đó (Ví dụ: She studies very well).

2. Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là thì dùng để diễn tả một hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

2.1 Công thức của thì hiện tại tiếp diễn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + V (s/es)+ O

Ví dụ: She watches TV.

Phủ định (-)

S+ do/does + not + V (Infinitive) + O

Ví dụ: I don’t know her.

Nghi vấn (?)

S +am/is/are + V-ing

Ví dụ: I am writing an essay.

Thì hiện tại tiếp diễn không chia động từ tobe.

2.2 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trong câu có chứa các các từ sau:

  • Now: bây giờ
  • Right now
  • Listen!: Nghe nào!
  • At the moment
  • At present
  • Look!: nhìn kìa
  • Watch out!: cẩn thận!
  • Be quiet!: Im lặng

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate (ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ),  forget (quên), etc.

2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói (Ví dụ: He is going home.).

  • Diễn tả hành động đang diễn ra, có thể không phải ở thời điểm nói (Ví dụ: I am reading the book "The thorn bird".).
  • Diễn tả hành động được lên lịch, sắp xảy ra trong tương lai gần (Ví dụ: He is going to school tomorrow.).
  • Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại gây khó chịu. Câu này mang tính than phiền, phàn nàn, có động từ chỉ tần suất kèm theo (Ví dụ: He is always coming late.).
  • Mô tả cái gì đó đổi mới, phát triển hơn (Ví dụ: The children are growing quickly).

Lưu ý: Các bạn không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các từ thể hiện nhận thức, cảm xúc như: Be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate,...

3. Thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) là thì dùng để diễn đạt hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

3.1 Công thức của thì hiện tại hoàn thành

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + have/has + V3

Ví dụ: I have cooked for 2 hours.

Phủ định (-)

S + have/has not + V3

Ví dụ: She hasn’t met her mother since April.

Nghi vấn (?)

Have/has + S + V3

Ví dụ: Have you arrived in American yet?

3.2 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Trong câu thường chứa các các từ sau:

  • Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
  • Already : đã….rồi , before: đã từng
  • Not….yet: chưa
  • Never, ever
  • Since, for
  • So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
  • So sánh nhất

3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

  • Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
  • Được dùng với since và for.
  •  Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
  • For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

Ex: I’ve done all my homework (Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà)

She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đời)

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) là thì dùng để chỉ hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng xảy ra trong tương lai.

4.1 Công thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + have/has been + V-ing + O

Ví dụ: I have been going to school

Phủ định (-)

S + hasn’t/ haven’t + been + V-ing + O

Ví dụ: They haven’t been working together.

Nghi vấn (?)

Has/have + S + been + V-ing + O

Ví dụ: Have you been traveling to HCM City?

4.2 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Các từ để nhận biết:

  • All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
  • Since, for

4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Được dùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và diễn ra cho đến hiện tại. Hành động có tính liên tục (Ví dụ: I have been walking on this street for more than 1 hours.).
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá trình còn thì hiện tại hoàn thành thì nhấn mạnh vào kết quả, các bạn lưu ý nhé.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng tương tự các thì tiếp diễn, sẽ không dùng được với các động từ chỉ trạng thái, cảm xúc, động từ không mang tính kéo dài, khi chỉ số lượng, số lần.

> Bài tập tiếng Anh: Mệnh đề quan hệ có đáp án

> Mệnh đề quan hệ trong ngữ pháp tiếng Anh

Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp