Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn tìm mãi không thấy những Phrasal Verbs với take? Vậy thì hãy theo chân Kênh tuyển sinh để tìm hiểu nhé!
1. Take aback
Ý nghĩa: Surprise or shock; to discomfit – làm ai đó bất ngờ, sốc (theo hướng tiêu cực)
Ví dụ: They all took aback after hearing the news. – Họ đều bất ngờ sau khi nghe thấy tin tức.
TOP 15 Phrasal Verbs với take thông dụng
2. Take after
Ý nghĩa: To have similar character or personality to a family member – tính cách giống ai đó trong gia đình
Ví dụ: She takes after his father. – Tính cách của cô ấy giống bố lắm.
3. Take against (UK)
Ý nghĩa: Stop liking someone; to become unfriendly toward – ngừng thích hoặc không thân thiện với ai đó nữa
Ví dụ: She took against him since he rejected her proposal. – Cô ấy không thích anh ta vì anh ta đã từ chối đề xuất của cô.
4. Take apart
Ý nghĩa: Separate something into its parts – Chia tách cái gì đó ra thành các phần
Ví dụ: I have to take your motorbike apart to fix it. – Tôi cần tháo xe của cậu ra để sửa.
5. Take aside
Ý nghĩa: Get someone alone to talk to them – Nói chuyện riêng với ai đó.
Ví dụ:She took me aside after the meeting to discuss more about the project. – Cô ấy nói chuyện riêng với tôi sau cuộc họp để thảo luận thêm về dự án.
6. Take away
Ý nghĩa 1: Remove something and put it in a different place – Di chuyển, đặt sang chỗ khác
Ví dụ: My mother took the old bike away in the storage. – Mẹ tôi mang cái xe đạp cũ để vào trong kho.
Ý nghĩa 2: Remove something, either material or abstract, so that a person no longer has it – Cất, giấu, lấy đi cái gì đó để không ai sở hữu.
Ví dụ: Her father took his cosmic away and told her that he would give it back until she finished his homework. – Bố cô bé lấy cuốn truyện tranh và nói rằng cô bé phải hoàn thành xong bài tập thì bố cô mới trả lại cuốn truyện.
Ý nghĩa 3: Subtract or diminish something – Trừ đi, xóa bỏ
Ví dụ: If you have 15 candies, I take 6 away so how many do you have left? – Nếu con có 15 cái kẹo, mẹ lấy đi 6 cái vậy thì con còn bao nhiêu cái?
Ý nghĩa 4: Leave a memory or impression in one’s mind that you think about later – Ghi nhớ, để lại ấn tượng về điều gì đó
Ví dụ: I took away the memory that he was good at History. – Tôi nhớ là cậu ấy rất giỏi môn Lịch sử.
Ý nghĩa 5: Make someone leave a place and go somewhere else – Yêu cầu ai đó rời đi.
Ví dụ: The teacher took me away for talking privately with my mother. – Cô giáo bảo tôi ra ngoài để trao đổi riêng với mẹ tôi.
Ý nghĩa 6: Prevent, or limit, someone from being somewhere, or from doing something – Ngăn cấm, ngăn cản, hạn chế ai đó đi đâu, làm gì
Ví dụ: His broken leg takes him away from traveling. – Cái chân gãy đã ngăn anh anh ta đi du lịch.
7. Take away from
Ý nghĩa: Make something seem not so good or interesting – Khiến cho điều gì đó không tốt, thú vị nữa.
Ví dụ: The heavy snow takes driver away from seeing the road. – Tuyết rơi nặng hạt khiến cho các tài xế khó quan sát đường.
8. Take back
Ý nghĩa 1: Retract an earlier statement – Rút lại lời tuyên bố
Ví dụ: He takes back the statement that Covid-19 is just a common flu. – Anh ta rút lại lời tuyên bố rằng Covid -19 chỉ là cúm mùa thông thường.
Ý nghĩa 2: Cause to remember some past event or time – Gợi nhớ về điều gì.
Ví dụ: Your dish takes me back to my grandma’s. – Món ăn của cậu khiến tớ nhớ về bà ngoại.
Ý nghĩa 3: Resume a relationship with someone – Nối lại mối quan hệ với ai đó.
Ví dụ: Because of his apologies, she took him back. – Vì lời xin lỗi của anh ấy nên cô quyết định quay lại với anh.
Ý nghĩa 4: Regain possession of something – Lấy lại, giành lại quyền sở hữu.
Ví dụ: If you don’t give me the book, I will come to your house and take it back. – Nếu cậu không trả tớ sách thì t sẽ đến nhà cậu lấy đó.
Ý nghĩa 5: Return something to a vendor for a refund – Hoàn trả để nhận lại được tiền.
Ví dụ: If you take back the faulty machine to the store in 10 days after buying, you will get 5% compensation. – Nếu bạn trả lại máy lỗi cho cửa hàng trong vòng 10 ngày sau khi mua, bạn sẽ nhận được 5% tiền bồi thường.
9. Take down
Ý nghĩa 1: Remove something from a wall or similar vertical surface to which it is fixed – Tháo, gỡ cái gì đó từ trên tường hoặc 1 mặt phẳng thẳng đứng.
Ví dụ: My father takes down the clock to change the battery. – Bố tôi tháo đồng hồ treo tường xuống để thay pin.
Ý nghĩa 2: Remove something from a hanging position – Tháo cái gì đó khỏi vị trí nó đang treo
Ví dụ: I take down the family photo frame to clean it. – Tôi tháo tấm ảnh gia đình xuống để lau dọn.
Ý nghĩa 3: Write down as a note, especially to record something spoken – Viết ghi chú, ghi lại những gì đã nói.
Ví dụ: Taking down the lecture note is the good way to remember. – Ghi chú bài giảng là một cách rất tốt để ghi nhớ bài học.
Ý nghĩa 4: Remove a temporary structure such as scaffolding – Loại bỏ cấu trúc tạm thời như giàn giáo.
Ví dụ: When the party's over, we have to take down all the decorations before going home.. – Khi bữa tiệc kết thúc, chúng ta phải tháo hết các đồ trang trí xuống trước khi về nhà.
Ý nghĩa 5: Lower an item of clothing without removing it – Tháo 1 phụ kiện (quần áo)
Ví dụ: Doctor told him to take down the belt. – Bác sĩ bảo anh ta tháo thắt lưng.
10. Take for
Ý nghĩa: Regard as (Coi như là)
Ví dụ: She takes him for a son. – Cô ấy coi cậu bé như con trai ruột.
Ý nghĩa: Consider mistakenly – Nhận nhầm, xem xét nhầm
Ví dụ: They took me for their friend. – Họ nhận nhầm tôi là bạn của họ.
Ý nghĩa: Defraud; to rip off – ăn gian. xé toạc
Ví dụ: She is upset because she was taken for 500$. – Cô ấy rất buồn vì cô bị lừa mất 500$.
11. Take in
Ý nghĩa 1: Receive (goods) into one’s home for the purpose of processing for a fee – Nhận (hàng hóa) vào nhà của một người với mục đích xử lý để được trả một khoản phí.
Ví dụ: In summer vacation, he takes in harvesting oranges on his uncle’s farm. – Vào kì nghỉ hè, anh ấy thu hoạch cam ở trang trại của bác anh ấy.
Ý nghĩa 2: Shorten (a garment) or make it smaller – Làm ngắn lại, nhỏ lại.
Ví dụ: She tried taking the skirt in a little around the waist. – Cô ấy cố gắng làm nhỏ cái váy lại để cho vừa eo.
Ý nghĩa 3: Absorb or comprehend – hấp thụ, lĩnh hội, hiểu
Ví dụ: The lesson is too difficult that I can not take in anything. – Bài học quá khó đến mức tôi chẳng hiểu chút nào.
Ý nghĩa 4: Deceive, give a false impression – Lừa dối, tạo ấn tượng sai lầm.
Ví dụ: Everyone was taken in him by his appearance. – Mọi người thường có ấn tượng sai về anh ấy vì ngoại hình của anh.
12. Take it away
Ý nghĩa: Begin, especially used to launch a performance of some sort (usually imperative and/or exclamatory) – Bắt đầu (biểu diễn)
Ví dụ: Now it’s show time for Daisy the cat. Take it away! – Giờ là lúc bé mèo Daisy của chúng ta biểu diễn. Hãy mang bé lên sân khấu nào.
13. Take it out on
Ý nghĩa: Unleash one’s anger on [a person or thing other than the one that caused it] – trút giận lên ai/cái gì đó
Ví dụ: Don’t take it out on your dog if you had trouble at work. – Đừng có trút giận lên con chó của cậu nếu cậu gặp chuyện không hay ở chỗ làm.
14. Take off
Ý nghĩa 1: To remove something, usually clothing or accessories – Cởi, tháo phụ kiện, giày dép, quần áo.
Ví dụ: Please take off your shoes before coming into the shop. – Vui lòng tháo giày ra trước khi vào cửa hàng.
Ý nghĩa 2: Imitate, often in a satirical manner – Bắt chước, theo cách châm biếm.
Ví dụ: Politicians are usually taken off on SNSs. – CÁc chính trị gia thường xuyên bị nhại lại trên các mạng xã hội.
Ý nghĩa 3: Leave the ground and begin flight; to ascend into the air, Depart – Cất cánh
Ví dụ: The plane US07 will take off at 5.pm from runway 2. – Máy bay số hiệu US07 sẽ cất cánh lúc 5 giờ chiều từ đường bay 02.
Ý nghĩa 4: Become successful, to flourish – Thành công
Ví dụ: The company has really taken off this year and has made quite large a profit. – Công ty đã rất thành công và đạt được mức lợi nhuận khá lớn trong năm nay.
Ý nghĩa 5: Absent oneself from work or other responsibility, especially with permission. – Nghỉ làm, vắng mặt
Ví dụ: If you take off for this Saturday you have to work on Sunday. – Nếu cậu xin nghỉ làm thứ 7 tuần này thì phải làm bù vào Chủ nhật đó.
15. Một số cấu trúc khác với take
- To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
- To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
- To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
- To take back one’s word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
- To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
- To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
- To take for granted: Cho là tất nhiên
- To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
- To take a sight on sth: Nhắm vật gì
- To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới
> TOP 11 Phrasal Verbs with turn thông dụng
> TOP 20 Phrasal Verbs với come thông dụng
Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp