Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn tìm mãi không thấy những Phrasal Verbs với take? Vậy thì hãy theo chân Kênh tuyển sinh để tìm hiểu nhé!

TOP 4 cách học Phrasal verbs hiệu quả

TOP 4 cách học Phrasal verbs hiệu quả

Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn thấy học hoài học mãi mà không tăng được level Phrasal verbs? Bạn muốn tìm cách học hiệu quả đối với Phrasal verbs?

1. Take aback

Ý nghĩa: Surprise or shock; to discomfit –  làm ai đó bất ngờ, sốc (theo hướng tiêu cực)

Ví dụ: They all took aback after hearing the news. – Họ đều bất ngờ sau khi nghe thấy tin tức.

TOP 15 Phrasal Verbs với take thông dụng - Ảnh 1

TOP 15 Phrasal Verbs với take thông dụng

2. Take after

Ý nghĩa: To have similar character or personality to a family member – tính cách giống ai đó trong gia đình

Ví dụ: She takes after his father. – Tính cách của cô ấy giống bố lắm.

3. Take against (UK)

Ý nghĩa: Stop liking someone; to become unfriendly toward – ngừng thích hoặc không thân thiện với ai đó nữa

Ví dụ: She took against him since he rejected her proposal. – Cô ấy không thích anh ta vì anh ta đã từ chối đề xuất của cô.

4. Take apart

Ý nghĩa: Separate something into its parts –  Chia tách cái gì đó ra thành các phần

Ví dụ: I have to take your motorbike apart to fix it. – Tôi cần tháo xe của cậu ra để sửa.

5. Take aside

Ý nghĩa: Get someone alone to talk to them – Nói chuyện riêng với ai đó.

Ví dụ:She took me aside after the meeting to discuss more about the project. – Cô ấy nói chuyện riêng với tôi sau cuộc họp để thảo luận thêm về dự án. 

6. Take away

Ý nghĩa 1: Remove something and put it in a different place – Di chuyển, đặt sang chỗ khác

Ví dụ: My mother took the old bike away in the storage. – Mẹ tôi mang cái xe đạp cũ để vào trong kho. 

Ý nghĩa 2: Remove something, either material or abstract, so that a person no longer has it – Cất, giấu, lấy đi cái gì đó để không ai sở hữu. 

Ví dụ: Her father took his cosmic away and told her that he would give it back until she finished his homework. – Bố cô bé lấy cuốn truyện tranh và nói rằng cô bé phải hoàn thành xong bài tập thì bố cô mới trả lại cuốn truyện. 

Ý nghĩa 3: Subtract or diminish something – Trừ đi, xóa bỏ

Ví dụ: If you have 15 candies, I take 6 away so how many do you have left? – Nếu con có 15 cái kẹo, mẹ lấy đi 6 cái vậy thì con còn bao nhiêu cái?

Ý nghĩa 4: Leave a memory or impression in one’s mind that you think about later – Ghi nhớ, để lại ấn tượng về điều gì đó

Ví dụ: I took away the memory that he was good at History. – Tôi nhớ là cậu ấy rất giỏi môn Lịch sử. 

Ý nghĩa 5: Make someone leave a place and go somewhere else – Yêu cầu ai đó rời đi.

Ví dụ: The teacher took me away for talking privately with my mother. – Cô giáo bảo tôi ra ngoài để trao đổi riêng với mẹ tôi. 

Ý nghĩa 6: Prevent, or limit, someone from being somewhere, or from doing something – Ngăn cấm, ngăn cản, hạn chế ai đó đi đâu, làm gì

Ví dụ: His broken leg takes him away from traveling. – Cái chân gãy đã ngăn anh anh ta đi du lịch. 

7. Take away from

Ý nghĩa: Make something seem not so good or interesting – Khiến cho điều gì đó không tốt, thú vị nữa.

Ví dụ: The heavy snow takes driver away from seeing the road. –  Tuyết rơi nặng hạt khiến cho các tài xế khó quan sát đường. 

8. Take back

Ý nghĩa 1: Retract an earlier statement – Rút lại lời tuyên bố

Ví dụ: He takes back the statement that Covid-19 is just a common flu. – Anh ta rút lại lời tuyên bố rằng Covid -19 chỉ là cúm mùa thông thường. 

Ý nghĩa 2: Cause to remember some past event or time – Gợi nhớ về điều gì. 

Ví dụ: Your dish takes me back to my grandma’s. – Món ăn của cậu khiến tớ nhớ về bà ngoại. 

Ý nghĩa 3: Resume a relationship with someone – Nối lại mối quan hệ với ai đó. 

Ví dụ: Because of his apologies, she took him back. – Vì lời xin lỗi của anh ấy nên cô quyết định quay lại với anh. 

Ý nghĩa 4: Regain possession of something – Lấy lại, giành lại quyền sở hữu.

Ví dụ: If you don’t give me the book, I will come to your house and take it back. – Nếu cậu không trả tớ sách thì t sẽ đến nhà cậu lấy đó.

Ý nghĩa 5: Return something to a vendor for a refund – Hoàn trả để nhận lại được tiền.

Ví dụ: If you take back the faulty machine to the store in 10 days after buying, you will get 5% compensation. – Nếu bạn trả lại máy lỗi cho cửa hàng trong vòng 10 ngày sau khi mua, bạn sẽ nhận được 5% tiền bồi thường. 

9. Take down

Ý nghĩa 1: Remove something from a wall or similar vertical surface to which it is fixed – Tháo, gỡ cái gì đó từ trên tường hoặc 1 mặt phẳng thẳng đứng. 

Ví dụ: My father takes down the clock to change the battery. – Bố tôi tháo đồng hồ treo tường xuống để thay pin. 

Ý nghĩa 2: Remove something from a hanging position – Tháo cái gì đó khỏi vị trí nó đang treo

Ví dụ: I take down the family photo frame to clean it. – Tôi tháo tấm ảnh gia đình xuống để lau dọn. 

Ý nghĩa 3: Write down as a note, especially to record something spoken – Viết ghi chú, ghi lại những gì đã nói. 

Ví dụ: Taking down the lecture note is the good way to remember. – Ghi chú bài giảng là một cách rất tốt để ghi nhớ bài học.

Ý nghĩa 4: Remove a temporary structure such as scaffolding – Loại bỏ cấu trúc tạm thời như giàn giáo.

Ví dụ: When the party's over, we have to take down all the decorations before going home.. – Khi bữa tiệc kết thúc, chúng ta phải tháo hết các đồ trang trí xuống trước khi về nhà. 

Ý nghĩa 5: Lower an item of clothing without removing it – Tháo 1 phụ kiện (quần áo)

Ví dụ: Doctor told him to take down the belt. – Bác sĩ bảo anh ta tháo thắt lưng. 

10. Take for

Ý nghĩa: Regard as (Coi như là)

Ví dụ: She takes him for a son. – Cô ấy coi cậu bé như con trai ruột. 

Ý nghĩa: Consider mistakenly – Nhận nhầm, xem xét nhầm

Ví dụ: They took me for their friend. – Họ nhận nhầm tôi là bạn của họ. 

Ý nghĩa: Defraud; to rip off – ăn gian. xé toạc

Ví dụ: She is upset because she was taken for 500$. –  Cô ấy rất buồn vì cô bị lừa mất 500$. 

11. Take in

Ý nghĩa 1: Receive (goods) into one’s home for the purpose of processing for a fee – Nhận (hàng hóa) vào nhà của một người với mục đích xử lý để được trả một khoản phí. 

Ví dụ: In summer vacation, he takes in harvesting oranges on his uncle’s farm. – Vào kì nghỉ hè, anh ấy thu hoạch cam ở trang trại của bác anh ấy. 

Ý nghĩa 2: Shorten (a garment) or make it smaller – Làm ngắn lại, nhỏ lại. 

Ví dụ: She tried taking the skirt in a little around the waist. – Cô ấy cố gắng làm nhỏ cái váy lại để cho vừa eo. 

Ý nghĩa 3: Absorb or comprehend – hấp thụ, lĩnh hội, hiểu

Ví dụ: The lesson is too difficult that I can not take in anything. – Bài học quá khó đến mức tôi chẳng hiểu chút nào.

Ý nghĩa 4: Deceive, give a false impression – Lừa dối, tạo ấn tượng sai lầm.

Ví dụ: Everyone was taken in him by his appearance. – Mọi người thường có ấn tượng sai về anh ấy vì ngoại hình của anh.

12. Take it away

Ý nghĩa: Begin, especially used to launch a performance of some sort (usually imperative and/or exclamatory) – Bắt đầu (biểu diễn)

Ví dụ: Now it’s show time for Daisy the cat. Take it away! – Giờ là lúc bé mèo Daisy của chúng ta biểu diễn. Hãy mang bé lên sân khấu nào. 

13. Take it out on

Ý nghĩa: Unleash one’s anger on [a person or thing other than the one that caused it] – trút giận lên ai/cái gì đó

Ví dụ: Don’t take it out on your dog if you had trouble at work. – Đừng có trút giận lên con chó của cậu nếu cậu gặp chuyện không hay ở chỗ làm.

14. Take off

Ý nghĩa 1: To remove something, usually clothing or accessories – Cởi, tháo phụ kiện, giày dép, quần áo.

Ví dụ: Please take off your shoes before coming into the shop. – Vui lòng tháo giày ra trước khi vào cửa hàng.

Ý nghĩa 2: Imitate, often in a satirical manner – Bắt chước, theo cách châm biếm.

Ví dụ: Politicians are usually taken off on SNSs. – CÁc chính trị gia thường xuyên bị nhại lại trên các mạng xã hội.

Ý nghĩa 3: Leave the ground and begin flight; to ascend into the air, Depart – Cất cánh

Ví dụ: The plane US07 will take off at 5.pm from runway 2. – Máy bay số hiệu US07 sẽ cất cánh lúc 5 giờ chiều từ đường bay 02. 

Ý nghĩa 4: Become successful, to flourish – Thành công

Ví dụ: The company has really taken off this year and has made quite large a profit. – Công ty đã rất thành công và đạt được mức lợi nhuận khá lớn trong năm nay.

Ý nghĩa 5: Absent oneself from work or other responsibility, especially with permission. – Nghỉ làm, vắng mặt 

Ví dụ: If you take off for this Saturday you have to work on Sunday. – Nếu cậu xin nghỉ làm thứ 7 tuần này thì phải làm bù vào Chủ nhật đó.

15. Một số cấu trúc khác với take

  • To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
  • To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
  • To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
  • To take back one’s word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
  • To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
  • To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
  • To take for granted: Cho là tất nhiên
  • To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
  • To take a sight on sth: Nhắm vật gì
  • To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới

> TOP 11 Phrasal Verbs with turn thông dụng

> TOP 20 Phrasal Verbs với come thông dụng

Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp