Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn tìm mãi không thấy những Phrasal Verbs với turn? Vậy thì hãy theo chân Kênh tuyển sinh để tìm hiểu nhé!

TOP 20 Phrasal Verbs với come thông dụng

TOP 20 Phrasal Verbs với come thông dụng

Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn tìm mãi không thấy những Phrasal Verbs với come? Vậy thì hãy theo chân Kênh tuyển sinh để tìm hiểu nhé!

1. Turn about: xoay vòng/ khởi sắc

"We hope to be able to turn the job around and deliver the product in a few weeks."

→ Chúng tôi hy vọng công việc có thể khởi sắc trở lại và có thể phân phối hàng hóa trong vài tuần tới

2. Turn against : chống lại

"President does not even need to worry that the army will turn against him under external pressure"

→ Tổng thống thậm chí không cần phải lo lắng rằng dưới áp lực bên ngoài quân đội sẽ quay ra chống lại ông

TOP 11 Phrasal Verbs with turn thông dụng - Ảnh 1

TOP 11 Phrasal Verbs with turn thông dụng

3. Turn away: đuổi ra/ quay mặt đi chỗ khác

"He turned away when I looked at him"

→ Anh ấy quay mặt đi chỗ khác khi tôi vừa nhìn anh ấy

4. Turn in: đi ngủ

"Their parents always advise them to turn in early"

→ Bố mẹ họ luôn khuyên họ đi ngủ sớm

5. Turn into: trở thành

"The waste would be turned into ash, causing harmful and deadly emissions"

→ Các chất thải sẽ trở thành tro bụi, gây ra khí thải độc hại và nguy hiểm

6. Turn out: hóa ra, thành ra

"It turned out to be true" 

→ Chuyện hóa ra mà có thật

7. Turn over: chuyển giao

"John has turned the business over to his friend"

→ John đã chuyển giao công việc kinh doanh cho bạn anh ấy

8. Turn on/off – Turn (something) on/off – start or stop the power or energy source( tắt hoặc bật một thiết bị nào đó )

Ví dụ.Can you turn off the TV if I fall asleep?( Bạn có thể tắt TV nếu như tôi ngủ được không?) 

Ví dụ. Please Turn the TV on, I want to watch it !Xin hãy bật TV lên, tôi muốn xem!

9. Turn up/down – Turn (something) up/down – increase or decrease the volume or strength( Tăng, giảm âm lượng)

Ví dụ. I love this song, turn it up!(Tôi thích bài hát này, hãy mở to nó lên!) 

Ví dụ. We usually turn the light down at night.( Chúng tôi thường tắt đèn vào ban đêm)

10. Turn up – appear recently (xuất hiện đột ngột)

Ví dụ. My watch turned up in the bed.( Đồng hồ của tôi bất ngờ xuất hiện trên giường

11. Turn down / Turn (something) down – refuse( từ chối)

Ví dụ. I didn’t feel okay with the offer, so I turned it down.( Tôi cảm thấy không thoải mái với lời đề nghị, bởi vậy mà tôi đã từ chối nó).

> TOP 13 Phrasal Verbs with put phổ biến trong Tiếng Anh

> TOP 20 Phrasal Verbs with look thông dụng nhất

Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp