Bạn đang học tiếng Pháp? Bạn thích học từ vựng tiếng Pháp về chủ đề du lịch? Vậy thì tại sao không cùng Kênh tuyển sinh tìm hiểu các chủ đề về này nào!

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề tình yêu

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề tình yêu

Bạn đang học tiếng Pháp? Bạn thích học từ vựng tiếng Pháp về chủ đề lãng mạn nhất? Vậy thì tại sao không cùng Kênh tuyển sinh tìm hiểu các chủ đề về tình yêu...

1. Voyages

  • Un séjour œ̃ se.ʒuʁ: sự lưu lại
  • Un déplacement œ̃ de.plas.mɑ̃ : sự di chuyển;
  • Une excursion yn‿ɛk.skyʁ.sjɔ̃ : cuộc đi chơi;
  • Une étage yn‿e.taʒ : gác, tầng;
  • Un circuit œ̃ siʁ.kɥi : chu vi, đường vòng;
  • Une randonnée yn ʁɑ̃.dɔ.ne : cuộc đi chơi xa;
  • Un voyage œ̃ vwa.jaʒ : cuộc hành trình;
  • Un périple œ̃ pe.ʁipl : cuộc du lịch;
  • Une croisière yn kʁwa.zjɛʁ : chuyến du hành bằng đường biển;
  • Un itinéraire œ̃n‿i.ti.ne.ʁɛʁ : hành trình

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề du lịch - Ảnh 1

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề du lịch

2. Objets

  • Un guide œ̃ ɡid : người dẫn đường;
  • Une carte yn kaʁt : bản đồ;
  • Un passeport œ̃ pas.pɔʁ : hộ chiếu;
  • Un bagage œ̃ ba.ɡaʒ : hành lý;

3. Voyageurs

  • Un voyageur œ̃ vwa.ja.ʒœʁ : hành khách;
  • Un touriste œ̃ tu.ʁist : khách du lịch;
  • Un passager œ̃ pa.sa.ʒe : hành khách;
  • Un vacancier œ̃ va.kɑ̃.sje : người đi nghỉ mát;
  • Un promeneur œ̃ pʁɔm.nœʁ : người đi dạo;
  • Un visiteur œ̃ vi.zi.tœʁ : người tham quan;
  • Un explorateur œ̃ n‿ɛk.splɔ.ʁa.tœʁ : nhà thám hiểm;
  • Un globe-trotteur œ̃ ɡlɔb.tʁo.tœʁ : du khách;
  • Un aventurier œ̃ n‿a.vɑ̃.ty.ʁje : người thích phiêu lưu;
  • Un routard œ̃ ʁu.taʁ : du khách ba lô;

4. Voyager 

  • Partir paʁ.tiʁ : khởi hành;
  • Se promener sə pʁɔ.mə.ne : đi dạo;
  • Visiter vi.zi.te : tham quan;
  • Séjourner se.ʒuʁ.ne : ở lại, lưu lại;
  • Explorer ɛk.splɔ.ʁe : thám hiểm;
  • Découvrir de.ku.vʁiʁ : khám phá;
  • Sillonner si.jɔ.ne : đi ngang dọc;
  • Bourlinguer buʁ.lɛ̃.ɡe : vật lộn với sóng gió;
  • Naviguer na.vi.ɡe : đi biển, đi tàu;

5. Lieux

  • L’étranger l‿e.tʁɑ̃.ʒe : nước ngoài;
  • Une contrée yn kɔ̃.tʁe : vùng, miền;
  • Un lieu œ̃ ljø : nơi, chốn;
  • La montagne la mɔ̃.taɲ : núi;
  • La mer la mɛʁ : biển;
  • La campagne la kɑ̃.paɲ : đồng bằng;

6. Expressions

  • Voyager aux frais de la Princesse : du lịch miễn phí;
  • Voyager par monts et par vaux : du lịch muôn nơi;
  • Voyager au long cours : du lịch đường biển;

7. Les types de tourisme

  • Croisière (n.f) / un voyage en bateau: Du lịch trên thuyền
  • Séjour (n.m): chuyến du lịch trong ngày
  • Visite (n.f): chuyến thăm
  • Circuit (n.m) / un itinéraire touristique(n.m): Cuộc hành trình/ tuyến tham quan
  • Excursion (n.f) / petit voyage ou longue promenade: Chuyến du ngoạn/chuyến đi ngắn hoặc đi bộ dài ngày
  • Périple (n.m) / long voyage avec de nombreuses étapes: Hành trình / hành trình dài với nhiều chặng
  • Pèlerinage(n.m) / voyage effectué vers un lieu saint
  • Randonnée (n.f): Chuyến đi phượt
  • Tourisme estival (n.m): Du lịch mùa hè
  • Tourisme hivernal (n.m): Du lịch mùa đông
  • Tourisme balnéaire (n.m): Du lịch biển
  • Tourisme fluvial (n.m): Du lịch sông
  • Tourisme montagnard (n.m): Du lịch núi
  • Tourisme écologique (n.m): Du lịch sinh thái
  • Tourisme rural (n.m): Du lịch nông thôn
  • Tourisme culturel (n.m): Du lịch văn hóa
  • Tourisme familial (n.m): Du lịch gia đình
  • Tourisme de masse (n.m): Du lịch đại chúng
  • Tourisme durable (n.m) : Du lịch bền vững

> Phương pháp luyện nghe tiếng Pháp hiệu quả

> Luyện nói tiếng Pháp hiệu quả với 4 phương pháp sau

Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp