Số hồ sơ thống kê theo địa điểm thi Địa điểm - Khối | A | B | D1 | D3 | Tổng | Bắc Ninh (TSB) | 508 | 222 | 139 | 12 | 881 | Nha Trang (TSN) | 7103 | 3334 | 2368 | 46 | 12.851 | Cần Thơ (TSS) | 107 | 82 | 21 | - | 210 | Tổng | 7.718 | 3.638 | 2.528 | 58 | 13.942 | Tỉ lệ chọi chi tiết các ngành như sau:
Ngành đào tạo | Khối | Chỉ tiêu | ĐKDT | Tỉ lệ chọi | Các ngành đào tạo đại học: | | 2.400 | 13.435 | 5,6 | - Kỹ thuật khai thác thủy sản | A | 60 | 51 | 0,9 | - Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ôtô; công nghệ chế tạo máy) | A | 140 | 585 | 4,2 | - Công nghệ thông tin | A | 140 | 723 | 5,2 | - Công nghệ cơ điện tử | A | 70 | 84 | 1,2 | - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 70 | 348 | 5 | - Khoa học hàng hải (gồm các chuyên ngành: điều khiển tàu biển, an toàn hàng hải) | A | 100 | 120 | 1,2 | - Kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy) | A | 140 | 280 | 1/2 | - Hệ thống thông tin quản lý | A | 70 | 103 | 1,5 | D1 | | | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 120 | 675 | 5,6 | - Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 140 | 1.029 | 7,4 | B | | | - Nhóm công nghệ thực phẩm, gồm các ngành: công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm (chuyên ngành công nghệ thực phẩm; công nghệ sinh học); công nghệ kỹ thuật nhiệt) | A | 400 | 2.966 | 7,4 | B | | | - Nhóm nuôi trồng thủy sản (gồm các ngành: nuôi trồng thủy sản, quản lý nguồn lợi thủy sản, bệnh học thủy sản) | B | 210 | 514 | 2,4 | - Nhóm ngành kinh tế-quản trị kinh doanh, gồm các ngành: quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh, quản trị dịch vụ và du lịch), kinh tế nông nghiệp | A | 400 | 3.032 | 7,6 | D1 | | | D3 | | | - Kế toán (gồm các chuyên ngành: kế toán, tài chính) | A | 250 | 2.694 | 10,8 | D1 | | | D3 | | | - Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh du lịch, tiếng Anh biên phiên dịch) | D1 | 90 | 231 | 2,6 | |