ĐH Ngoại thương, ĐH Sư phạm Kỹ thuật, ĐH Công nghiệp Thực phẩm... công bố điểm trúng tuyển của phương thức xét học bạ.

> Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm trúng tuyển 2 phương thức đầu tiên

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng vào Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020

1. Đại học Ngoại Thương

ĐH Ngoại thương công bố ngưỡng điểm xét trúng tuyển của 2 phương thức. Phương thức 1 là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên. Phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên.

Mức điểm trúng tuyển các ngành đào tạo theo từng phương thức cụ thể như sau:

Nhiều trường Đại học công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển học bạ - Ảnh 1

Nhiều trường Đại học công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển học bạ - Ảnh 2

2. Đại học Mở TP.HCM

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mở TP.HCM vừa thông báo kết quả xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển học bạ.

Theo đó, điểm chuẩn ở các ngành xét học bạ có mức từ 18 đến 26.6 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh.

Điểm chuẩn xét tuyển theo Học sinh giỏi là từ 25.1 đến 25.9 điểm.

Theo nhà trường, trường xét tuyển tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng).

Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số, điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30, làm tròn hai chữ số thập phân và xác định như sau:

Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng - chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2.

Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn HSG Điểm chuẩn học bạ Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   26.60  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC   21.40  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   25.80  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật   23.30  
5 7310101 Kinh tế   23.90  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   26.60  
7 7340101C Quản trị kinh doanh CLC   20.00  
8 7340115 Marketing 25.3 -/- Nhận học sinh giỏi theo mức điểm
9 7340120 Kinh doanh quốc tế 25.9 -/-  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.1 -/-  
11 7810101 Du lịch   25.20  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   25.00  
13 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC   20.00  
14 7340301 Kế toán   25.00  
15 7340301C Kế toán CLC   20.00  
16 7340302 Kiểm toán   24.00  
17 7340404 Quản trị nhân lực   -/- Nhận HSG và Ưu tiên CCNN
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   20.00  
19 7380101 Luật   23.50  
20 7380107 Luật kinh tế   23.50  
21 7380107C Luật kinh tế CLC   20.00  
22 7420201 Công nghệ sinh học   20.00  
23 7420201C Công nghệ sinh học CLC   18.00  
24 7480101 Khoa học máy tính   20.00  
25 7480201 Công nghệ thông tin   23.80  
26 7510102 CNKT công trình xây dựng   20.00  
27 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC   20.00  
28 7580302 Quản lý xây dựng   20.00  
29 7310620 Đông Nam Á học   21.50  
30 7310301 Xã hội học   22.00  

3. Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 

Tương tự, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ đợt 1 cho 26 ngành học của trường năm nay.

Theo đó, điểm chuẩn năm nay dao động từ 18 – 23 điểm. Ngành cao điểm nhất là Công nghệ thực phẩm với 23 điểm. Đây cũng là ngành trọng điểm và có sức hút khá lớn của trường trong các mùa tuyển sinh. 

Được biết, điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, không nhân hệ số, chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Nhà trường cũng thông báo tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ nay đến ngày 25-8 cho 28 ngành đào tạo đại học với khoảng 800 chỉ tiêu.

Cụ thể điểm chuẩn như sau: 

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 23 A00, A01, D07, B00
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110 21  
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 18  
4 Khoa học thủy sản 7620303 18  
5 Kế toán 7340301 21 A00, A01, D01, D10
6 Tài chính ngân hàng 7340201 21  
7 Quản trị kinh doanh 7340101 21  
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 21  
9 Luật kinh tế 7380107 21  
10 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 20 A00, A01, D07, B00
11 Khoa học chế biến món ăn 7720498 20  
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 21.5 A00, A01, D01, D10
13 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 21.5  
14 Quản trị khách sạn 7810201 20  
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 21.5 A01, D01, D09, D10
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20  
17 Công nghệ thông tin 7480201 21 A00, A01, D01, D07
18 An toàn thông tin 7480202 19  
19 Công nghệ chế tạo máy 7510202 19  
20 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301 19  
21 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 19  
22 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 19  
23 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 19 A00, A01, D07, B00
24 Công nghệ vật liệu 7510402 18  
25 Công nghệ dệt, may 7540204 19 A00, A01, D01, D07
26 Công nghệ kỹ thuật môi trường a 7510406 18 A00, A01, D07, B00

Kênh Tuyển Sinh tổng hợp