Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Bạn học tiếng Anh nhưng đã biết hết 90 trạng từ tiếng Anh phổ biến bên dưới chưa?

Điểm danh những trạng từ phổ biến nhất trong tiếng Anh  - Ảnh 1

Bạn học tiếng Anh nhưng đã biết 90 trạng từ thông dụng này chưa?

Trạng từ tiếng Anh chỉ thời gian 

  1. already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
  2. lately /ˈleɪtli/ gần đây
  3. still /stɪl/ vẫn
  4. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
  5. early /ˈɜːli/ sớm
  6. now  /naʊ/ ngay bây giờ
  7. soon  /suːn/ sớm thôi
  8. yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
  9. finally /ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
  10. recently /ˈriːsntli/ gần đây

Trạng từ tiếng Anh chỉ tần suất 

  1. always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
  2. usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
  3. frequently  /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
  4. often  /ˈɒf(ə)n/ thường
  5. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
  6. occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
  7. seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
  8. rarely /ˈreəli/ hiếm khi
  9. hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
  10. never /ˈnɛvə/ không bao giờ

Trạng từ tiếng Anh chỉ địa điểm

  1. here /hɪə/ ở đây
  2. there /ðeə/ ở kia
  3. everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
  4. somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
  5. anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
  6. nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
  7. nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
  8. inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
  9. outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
  10. away /əˈweɪ/ đi khỏi

Trạng từ liên kết

  1. besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
  2. however /haʊˈɛvə/ mặc dù
  3. then /ðɛn/ sau đó
  4. instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
  5. moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
  6. as a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
  7. unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
  8. furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
  9. on the other hand /ɒn ði ˈʌðə hænd/ mặt khác
  10. in fact /ɪn fækt/ trên thực tế

Trạng từ tiếng Anh chỉ mức độ 

  1. hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
  2. little /ˈlɪtl/ một ít
  3. fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
  4. rather /ˈrɑːðə/ khá là
  5. very /ˈvɛri/ rất
  6. strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
  7. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
  8. enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
  9. highly /ˈhaɪli/ hết sức
  10. almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
  11. absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
  12. enough /ɪˈnʌf/ đủ
  13. perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
  14. entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
  15. pretty /ˈprɪti/ khá là
  16. terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
  17. a lot /ə lɒt/ rất nhiều
  18. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
  19. quite /kwaɪt/ khá là
  20. slightly /ˈslaɪtli/ một chút

Trạng từ chỉ cách thức 

  1. angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
  2. bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
  3. politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
  4. carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
  5. easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
  6. happily /ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
  7. hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
  8. lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
  9. loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn áo
  10. recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
  11. accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
  12. beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
  13. expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
  14. professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
  15. anxiousl /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo âu
  16. carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
  17. greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
  18. quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
  19. badly /ˈbædli/ cực kì
  20. cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cần trọng

Trạng từ chỉ định

  1. just /ʤʌst/ chỉ
  2. only /ˈəʊnli/ duy nhất
  3. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
  4. mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
  5. largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
  6. generally /ˈʤɛnərəli/ nói chung
  7. especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
  8. particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
  9. specifically /spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là

Thành ngữ tiếng Anh phổ biến về thời gian bạn nên biết (Idioms about Time)

Tổng hợp 100 câu thành ngữ từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh cực 'mượt'

Theo Langmaster