"Thời gian chữa lành mọi vết thương" tiếng Anh nói như thế nào? Sau đây là một số câu châm ngôn và thành ngữ tiếng Anh thông dụng về thời gian bạn không thể bỏ qua.
Một số thành ngữ phổ biến về thời gian
Một số idioms về thời gian
Better late than never - Thà muộn còn hơn không
On the spur of the moment - Do sự thôi thúc của tình thế, bất ngờ, không chuẩn bị trước
Once in a blue moon - Hi hữu, hiếm khi
Living on borrowed time - Sống tiếp sau thời điểm mà bạn đã có thể qua đời
In the interim - Trong thời gian chuyển tiếp
In broad daylight - Giữa ban ngày, lộ liễu
Against the clock - Tranh thủ thời gian, khẩn trương, chạy đua với thời gian
All in good time - Khi một ai đó đang thiếu kiên nhẫn thì những người khác thường nói rằng mọi chuyện rồi cũng sẽ xảy ra thôi
Big time - Thời điểm cao trào, khi mọi việc trở nên gay cấn hoặc khi ai đó bước vào đỉnh cao của sự nghiệp
The time is ripe - Thời gian/ thời cơ đã chín muồi
Have the time of your life - Bạn đang tận hưởng những phút giây khó quên mà có lẽ sẽ không bao giờ có lại được
Time is money, so no one can put back the clock - Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó
Time is the great healer - Thời gian chữa lành mọi vết thương
Time and tide waits for no man - Thời gian không chờ đợi ai
Time flies like an arrow - Thời gian thấm thoắt như thoi đưa
Every minute seem like a thousand - Mỗi giây dài tựa thiên thu
Let bygones be bygones - Đừng nhắc lại chuyện quá khứ
Time is the rider that breaks youth - Thời gian tàn phá tuổi trẻ
Time, which strengthens friendship, weakens love - Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu
Slow and steady wins the race - Chậm mà chắc
Once and for all - Một lần duy nhất (lần cuối)
Day in, day out - Làm một thứ gì đó suốt nhiều ngày trời, hết ngày này sang ngày khác
Every other day - Nghĩa giống “Day in, day out” nhưng tần suất lặp đi lặp lại ít hơn
In a row - sự kiện hoặc hành động nào đó xảy ra liên tiếp nhau
Ahead of time/ in advance - Trước
Beat the clock - Thành công về một việc gì đó trước thời hạn hoàn thành
Turn back the hands of time - Quay trở lại quá khứ
Behind the times - Trở nên lạc hậu
In due course - Làm một việc trong khoảng thời gian vẫn thường làm việc đó
From the word go - Ngay từ đầu
Cùng điểm qua một số câu châm ngôn nổi tiếng
Ngoài những câu thành ngữ tiếng anh về thời gian thì châm ngôn tiếng anh về thời gian cũng được dùng rất nhiều. Dưới đây là 1 số câu châm ngôn nổi tiếng nhất.
Today comes only once and never again returns, so those that make the best use of their time have none to spare – Ngày hôm nay chỉ đến một lần, thế nên ai biết tận dụng nó sẽ không phải hối tiếc điều gì.
Your greatest asset is your earning ability. Your greatest resource is your time – Tài sản lớn nhất của bạn là khả năng kiếm tiền. Tài nguyên lớn nhất của bạn là thời gian.
Short as life is, we make it still shorter by the careless waste of time – Cuộc đời đã ngắn ngủi như vậy mà chúng ta vẫn rút ngắn nó thêm khi bất cẩn lãng phí thời gian.
Do you love life? Then do not squander time, for that is the stuff life is made of – Bạn có yêu cuộc sống không? Vậy đừng lãng phí thời gian, vì đó là vật liệu của cuộc sống.
If a person gives you his time, he can give you no more precious gift – Nếu một người cho bạn thời gian của mình, anh ta không thể cho bạn món quà nào quý giá hơn nữa
Character is the result of two things: mental attitude and the way we spend our time – Tính cách là kết quả của hai thứ: thái độ tinh thần và cách chúng ta sử dụng thời gian
A man who dares to waste one hour of time has not discovered the value of life – Người nào dám lãng phí một giờ đồng hồ hãy còn chưa phát hiện ra giá trị của cuộc sống.
Time changes everything except something within us which is always surprised by change – Thời gian thay đổi tất cả, chỉ trừ thứ bên trong chúng ta luôn luôn khiến ta thấy ngạc nhiên vì thay đổi.
If time be of all things the most precious, wasting time must be the greatest prodigality – Nếu thời gian là thứ đáng giá nhất, phí phạm thời gian hẳn phải là sự lãng phí ngông cuồng nhất.
Time granted does not necessarily coincide with time that can be most fully used – Thời gian có được không nhất thiết trùng với thời gian có thể tận dụng hoàn toàn.
Hy vọng những câu châm ngôn, thành ngữ tiếng anh về thời gian ở trễn sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên mọi chặng đường.
> Mất gốc tiếng Anh nên bắt đầu từ đâu và lộ trình học tiếng Anh như thế nào?
> Điểm danh những idioms phổ biến chủ đề Thể thao (Phần 2)
Theo Athena