Tại Đại học Đà Lạt, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 17 và thấp nhất 14 điểm.
> Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2018
> Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018
Theo đó, ngành có điểm chuẩn trúng tuyển tại ĐH Đà Lạt thấp nhất là 14 với 16 ngành; điểm chuẩn cao nhất là 17 với 9 ngành. Ngoài ra, 3 ngành có điểm chuẩn là 15 và 3 ngành 16 điểm.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90. | 14 |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90. | 17 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90. | 14 |
4 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90. | 14 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90. | 17 |
6 | 7510302 | CNKT Điện tử - Viễn thông | A00, A01, A12, D90. | 14 |
7 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D90. | 15 |
8 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 14 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 17 |
10 | 7420101 | Sinh học | A14, B00, D08, D90. | 14 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A14, B00, D08, D90. | 17 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A14, B00, D08, D90. | 14 |
13 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08, D90. | 14 |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D08, D90. | 14 |
15 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D08, D90. | 14 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96. | 16 |
17 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96. | 15 |
18 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01. | 17 |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D14, D15, D78. | 14 |
20 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, D78. | 14 |
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, D78. | 17 |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D78. | 14 |
23 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14, D78. | 14 |
24 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14, D78. | 17 |
25 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | C00, D01, D78. | 17 |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D01, D78. | 15 |
27 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, D01, D78. | 14 |
28 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96. | 16 |
29 | 7310601 | Quốc tế học | C00, D01, D78, D96. | 14 |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96. | 16 |
31 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96. | 17 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1) công bố điểm chuẩn đại học 2018