ĐH Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển cho 96 ngành đào tạo của trường năm 2018. Cụ thể như sau.

Đại học Tây Đô công bố mức điểm sàn chính thức năm 2018

> Đại học Y Dược Thái Bình công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018

Điểm sàn xét tuyển vào 96 ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau:

TT

Tên Ngành - chuyên ngành

ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C01, D01, D03

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ GD&ĐT xác định và công bố trước ngày 18/07

2

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, D14, D15

20

3

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01

20

4

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D07, D08

20

5

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, D07

25

6

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A02, D29

20

7

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, D24

20

8

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08

20

9

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D15

20

10

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, D64

20

11

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D15, D44

20

12

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01, D14, D15

20

13

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01, D03, D14, D64

20

14

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

-  Ngôn ngữ Anh

-  Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

7220201

D01, D14, D15

180

16

15

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03, D14, D64

80

14

16

Triết học

7229001

C00, C19, D14, D15

80

15

17

Văn học

7229030

C00, D14, D15

140

15

18

Kinh tế

7310101

A00, A01, C02, D01

120

16

19

Chính trị học

7310201

C00, C19, D14, D15

80

15

20

Xã hội học

7310301

A01, C00, C19, D01

100

15

21

Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

7310630

C00, D01, D14, D15

140

16

22

Thông tin - thư viện

7320201

A01, D01, D03, D29

80

14

23

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C02, D01

160

16

24

Marketing

7340115

A00, A01, C02, D01

80

16

25

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C02, D01

130

16

26

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C02, D01

110

16

27

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C02, D01

140

16

28

Kế toán

7340301

A00, A01, C02, D01

140

16

29

Kiểm toán

7340302

A00, A01, C02, D01

100

15

30

Luật, có 3 chuyên ngành:

-  Luật Hành chính

-  Luật Thương mại

-  Luật Tư pháp

7380101

A00, C00, D01, D03

300

16

31

Sinh học, có 2 chuyên ngành:

-  Sinh học

-   Vi sinh vật học

7420101

B00, D08

140

14

32

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D07, D08

160

16

33

Sinh học ứng dụng

7420203

A00, A01, B00, D08

90

14

34

Hóa học

7440112

A00, B00, D07

100

15

35

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D07

140

14

36

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, B00

60

14

37

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

120

15

38

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

120

15

39

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

140

15

40

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

100

15

41

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01

120

15

42

Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

-   Công nghệ thông tin

-   Tin học ứng dụng

7480201

A00, A01

240

15

43

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

160

15

44

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01

120

15

45

Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:

-   Cơ khí chế tạo máy

-   Cơ khí chế biến

-   Cơ khí giao thông

7520103

A00, A01

260

15

46

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01

120

15

47

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D07

160

15

48

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

120

15

49

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01

120

15

50

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, B00, D07

60

14

51

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00, D07

130

14

52

Vật lý kỹ thuật

7520401

A00, A01, A02

60

14

53

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

200

16

54

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, A01, B00, D07

80

14

55

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

120

15

56

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

200

15

57

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01

60

14

58

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01

80

14

59

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

A00, A01, D07

60

14

60

Khoa học đất

7620103

A00, B00, D07, D08

80

14

61

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, D08

140

14

62

Nông học

7620109

B00, D08, D07

80

15

63

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

-  Khoa học cây trồng

-   Công nghệ giống cây trồng

7620110

A02, B00, D07, D08

160

14

64

Bảo vệ thực vật

7620112

B00, D07, D08

160

15

65

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

A00, B00, D07, D08

60

14

66

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, C02, D01

140

15

67

Phát triển nông thôn

7620116

A00, A01, B00, D07

80

14

68

Lâm sinh

7620205

A00, A01, B00, D08

60

14

69

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07, D08

180

15

70

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, D07, D08

80

14

71

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, D07, D08

80

14

72

Thú y, có 2 chuyên ngành:

-   Thú y

-  Dược thú y

7640101

A02, B00, D07, D08

160

15

73

Hóa dược

7720203

A00, B00, D07

80

16

74

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C02, D01

140

16

75

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

100

15

76

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, C02, D01

100

15

77

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D07

120

15

Chương trình đào tạo đại trà học tại Khu Hòa An

 

1

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

7220201H

D01, D14, D15

80

15

2

Việt Nam học

7310630H

C00, D01, D14, D15

80

15

Chuyên ngành Hướng dân viên du lịch

3

Quản trị kinh doanh

7340101H

A00, A01, C02, D01

60

15

4

Luật

Chuyên ngành Luật Hành chính

7380101H

A00, C00, D01, D03

80

15

5

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

7480201H

A00, A01

80

14

6

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

A00, A01

80

14

7

Khuyến nông

7620102H

A00, A01, B00, D01

60

14

8

Nông học

Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

7620109H

B00, D07, D08

80

14

9

Kinh doanh nông nghiệp

7620114H

A00, A01, C02, D01

60

14

10

Kinh tế nông nghiệp

7620115H

A00, A01, C02, D01

80

14

11

Nuôi trồng thủy sản

7620301H

A00, B00, D07, D08

60

14

Đại học chính quy chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành

Mã ngành

Phương thức A

Phương thức B

Điểm xét tuyển


 

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ

tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ

tiêu

Đại học chính quy chương trình tiên tiến

 

1

Công nghệ sinh học

7420201T

A01, D07, D08

40

A00, B00, A01, D07, D08

40

15

2

Nuôi trồng thủy sản

7620301T

A01, D07, D08

40

A00, B00, A01, D07, D08

40

15

Đại học chính quy chương trình chất lượng cao

 

1

Kinh doanh quốc tế

7340120C

A01, D01, D07

40

A00, A01, D01, D07

40

15

2

Công nghệ thông tin

7480201C

A01, D01, D07

40

A00, A01, D01, D07

40

15

3

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C

A01, D07, D08

40

A00, B00, A01, D07, D08

40

15

4

Ngôn ngữ Anh

7220201C

D01, D14, D15

40

 

 

15

5

Kỹ thuật điện

7520201C

A01, D01, D07

40

 

 

15

6 Công nghệ thực phẩm

7540101C

A01, D07, D08

40

 

 

15

Kênh tuyển sinh tổng hợp

Đại học Quy Nhơn công bố mức điểm sàn chính quy năm 2018

> Đại học Thương Mại công bố điểm xét tuyển vào trường