Đại học Tây Đô công bố điểm sàn xét tuyển vào trường năm 2018 với mức điểm thấp nhất là 14 điểm.

> Đại học Quảng Nam công bố điểm sàn chính thức năm 2018

> Đại học Thái Bình Dương công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018

Trường Đại học Tây Đô thông báo mức điểm đăng ký xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:
- Mức điểm đăng ký xét tuyển (còn gọi là điểm sàn) được xác định theo ngành và không phân biệt tổ hợp xét tuyển theo danh mục ngành đính kèm.
- Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên là có đủ điều kiện đăng ký xét tuyển ngành tương ứng.

* Mức điểm đăng ký xét tuyển dựa vào điểm thi THPT như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn

1

7340301

Kế toán

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Văn – Anh (D01)
Toán – Văn – Địa (C04)

14

2

7340201

Tài chính ngân hàng

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Văn – Anh (D01)
Toán – Văn – Địa (C04)

14

3

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Văn – Anh (D01)
Toán – Văn – Địa (C04)

14

4

7380107

Luật kinh tế

Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14)
Toán – Anh – GDCD (D84)
Văn – Anh – GDCD (D66)

14

5

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Văn – Anh (D01)
Toán – Văn – Địa (C04)

14

6

7480201

Công nghệ thông tin

Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Lý – Văn (C01)

14

7

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Lý – Sinh (A02)

14

8

7510102

Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Lý – Văn (C01)

14

9

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Hóa – Anh (D07)

14

10

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Lý – Văn (C01)

14

11

7640101

Thú y

Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Hóa – Địa (A06)
Toán – Sinh – Địa (B02)
Toán – Hóa – Văn (C02)

14

12

7720201

Dược học

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Hóa – Anh (D07)
Toán – Hóa – Văn (C02)

15

13

7720301

Điều dưỡng

Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Sinh – Anh (D08)
Toán – Sinh – Văn (B03)

14

14

7229030

Văn học

Toán – Văn – Địa (C04)
Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14)
Văn – Anh – Địa (D15)

14

15

7310630

Việt Nam học

Toán – Văn – Anh (D01)
Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14)
Văn – Anh – Địa (D15)

14

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán – Văn – Anh (D01)
Văn – Anh – Sử (D14)
Văn – Anh – Địa (D15)
Văn – Anh – GDCD (D66)

14

17

7850103

Quản lý đất đai

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Văn – Anh (D01)

14

18

7850101

Quản lý tài nguyên – môi trường

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Văn – Anh (D01)

14

Kênh Tuyển Sinh tổng hợp

> Đại học Quy Nhơn công bố mức điểm sàn chính quy năm 2018

> Đại học Thương Mại công bố điểm xét tuyển vào trường