Thông tin từ Sở GD-ĐT Hà Nội cho biết, kì thi tốt nghiệp THPT năm 2011 dự kiến sẽ có 72 cụm thi. Đa số mỗi cụm thi có từ 3 đến 4 trường. Hà Nội thành lập 3 cụm thi lẻ nhằm giúp thí sinh không phải đi thi quá xa.
Theo danh sách dự kiến của Sở GD-ĐT Hà Nội, cụm thi 19 là cụm duy nhất có 7 trường gồm Trường THPT Trần Hưng Đạo, THPTDL Lương Thế Vinh, THPTDL Lương Văn Can, THPTDL Nguyễn Trường Tộ, THPTDL Phan Bội Châu, THPT Đại Việt và Trung tâm Giáo dục thường xuyên (TTGDTX) quận Thanh Xuân. Tại cụm thi này trường cụm trưởng là Trường THPT Trần Hưng Đạo. 3 cụm thi lẻ là: TTGDTX Ba Vì, THPT Bắc Lương Sơn và THPT Mỹ Đức C. Đây là những trường nằm ở các vùng đi lại khó khăn.
Dưới đây là dự kiến 72 cụm thi tốt nghiệp THPT năm 2011 của Hà Nội:
Cụm | Trường cụm trưởng | Tên trường trong cụm |
1 | THPT Phan Đình Phùng | Phan Đình Phùng |
DL Đinh Tiên Hoàng | ||
DL Văn Lang | ||
2 | THPT Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái |
Nguyễn Trãi-Ba Đình | ||
BC Liễu Giai | ||
DL Phan Chu Trinh | ||
GDTX Ba Đình (PT) | ||
3 | TTGDTX Ba Đình (BT) | GDTX Ba Đình (BT) |
PTNK TDTT Hà Nội (BT) | ||
GDTX Tây Hồ (BT) | ||
4 | THPT Chu Văn An | Chu Văn An |
Chuyên Ngữ ĐHNN | ||
Chuyên Hà Nội-Amsterdam | ||
5 | THPT Việt Đức | Việt-Đức |
DL Marie Curie | ||
GDTX Nguyễn Văn Tố (PT) | ||
6 | THPT Trần Phú - Q.Hoàn Kiếm | Trần Phú-Hoàn Kiếm |
DL Hoàng Diệu | ||
DL Hồng Hà | ||
DL Văn Hiến | ||
7 | TTGDTX Nguyễn Văn Tố (BT) | GDTX Nguyễn Văn Tố (BT) |
Cao đẳng Nghệ thuật (BT) | ||
GDTX Hai Bà Trưng (BT) | ||
8 | THPT Trần Nhân Tông | Trần Nhân Tông |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | ||
DL Đông Kinh | ||
9 | THPT Thăng Long | Thăng Long |
Trương Định | ||
DL Nguyễn Đình Chiểu | ||
10 | THPT Việt Nam-Ba Lan | Việt Nam-Ba Lan |
Hoàng Văn Thụ | ||
DL Trần Quang Khải | ||
GDTX Hoàng Mai (PT) | ||
11 | THPT Ngô Thì Nhậm | Ngọc Hồi |
Ngô Thì Nhậm | ||
GDTX Đông Mỹ (PT) | ||
GDTX Thanh Trì (PT) | ||
12 | TTGDTX Thanh Trì (BT) | GDTX Thanh Trì (BT) |
BTVH C.ty Xây dựng (BT) | ||
GDTX Đông Mỹ (BT) | ||
GDTX Hoàng Mai (BT) | ||
13 | THPT Kim Liên | Kim Liên |
DL Einstein | ||
DL Ngô Gia Tự | ||
DL Phương Nam | ||
GDTX Đống Đa (PT) | ||
14 | THPT Lê Quý Đôn - Q.Đống Đa | Lê Quý Đôn-Đống Đa |
DL Hà Nội | ||
DL Nguyễn Văn Huyên | ||
Song ngữ QT Horizon | ||
DL Tô Hiến Thành | ||
15 | THPT Quang Trung - Q.Đống Đa | Quang Trung-Đống Đa |
DL Bắc Hà-Đống Đa | ||
BC Đống Đa | ||
DL Hồng Bàng (1) | ||
16 | THPT Đống Đa | Đống Đa |
Phan Huy Chú-Đống Đa | ||
DL Hồ Tùng Mậu | ||
DL Lê Thánh Tông | ||
17 | TTGDTX Đống Đa (BT) | GDTX Đống Đa (BT) |
Học viện âm nhạc QGVN (BT) | ||
GDTX Thanh Xuân (BT) | ||
18 | THPT Nhân Chính | Nhân Chính |
Chuyên ĐH KHTN | ||
DL Đào Duy Từ | ||
DL Hồ Xuân Hương | ||
DL Lý Thái Tổ | ||
19 | THPT Trần Hưng Đạo - Q.Thanh Xuân | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
DL Lương Thế Vinh | ||
DL Lương Văn Can | ||
DL Nguyễn Trường Tộ | ||
Đại Việt | ||
DL Phan Bội Châu | ||
GDTX Thanh Xuân (PT) | ||
20 | THPT Yên Hòa | Yên Hoà |
Cầu Giấy | ||
DL Nguyễn Siêu | ||
GDTX & DN Cầu Giấy (PT) | ||
21 | BC Nguyễn Tất Thành | BC Nguyễn Tất Thành |
DL Đông Đô | ||
DL Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
22 | TTGDTX Cầu Giấy (BT) | GDTX & DN Cầu Giấy (BT) |
Nguyễn Viết Xuân (BT) | ||
GDTX Từ Liêm (BT) | ||
Xiếc Việt Nam (BT) | ||
23 | THPT Xuân Đỉnh | Xuân Đỉnh |
Tây Hồ | ||
DL Huỳnh Thúc Kháng | ||
24 | THPT DL Lômônôxốp | DL Lômônôxốp |
PTNKTDTT Hà Nội (PT) | ||
Chuyên ĐHSP Hà Nội | ||
DL Hermann Gmeiner | ||
DL Đoàn Thị Điểm | ||
TT Việt úc Hà Nội | ||
25 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Thị Minh Khai |
BC Trần Quốc Tuấn | ||
Thượng Cát | ||
GDTX Từ Liêm (PT) | ||
26 | THPT Đại Mỗ | Đại Mỗ |
Trung Văn | ||
Trí Việt | ||
DL Tây Đô | ||
DL Trí Đức | ||
27 | THPT Nguyễn Gia Thiều | Nguyễn Gia Thiều |
Lý Thường Kiệt | ||
DL Lê Văn Thiêm | ||
DL Vạn Xuân | ||
GDTX Việt Hưng (PT) | ||
28 | TTGDTX Việt Hưng (BT) | GDTX Việt Hưng (BT) |
GDTX Đình Xuyên (BT) | ||
GDTX Phú Thị (BT) | ||
BTVH cấp II+III Thạch Bàn (BT) | ||
Tư Thục Quang Trung (BT) | ||
29 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | Cao Bá Quát-Gia Lâm |
Nguyễn Văn Cừ | ||
DL Lý Thánh Tông (cơ sở II) | ||
DL Tây Sơn | ||
GDTX Phú Thị (PT) | ||
30 | THPT Dương Xá | Dương Xá |
DL Lý Thánh Tông (cơ sở I) | ||
DL Tô Hiệu | ||
31 | THPT Yên Viên | Yên Viên |
DL Bắc Đuống | ||
DL Lê Ngọc Hân | ||
32 | THPT Đông Anh | Đông Anh |
DL An Dương Vương | ||
DL Hồng Bàng (2) | ||
GDTX Đông Anh (PT) | ||
33 | THPT Vân Nội | Vân Nội |
DL Hoàng Long | ||
Ngô Quyền | ||
DL Phạm Ngũ Lão | ||
34 | THPT Liên Hà | Liên Hà |
Cổ Loa | ||
DL Ngô Tất Tố | ||
35 | TTGDTX Đông Anh (BT) | GDTX Đông Anh (BT) |
GDTX Mê Linh (BT) | ||
GDTX Sóc Sơn (BT) | ||
36 | THPT Sóc Sơn | Sóc Sơn |
DL Lam Hồng | ||
DL Nguyễn Thượng Hiền | ||
37 | THPT Đa Phúc | Đa Phúc |
Xuân Giang | ||
DL Lạc Long Quân | ||
38 | THPT Trung Giã | Trung Giã |
DL Đặng Thai Mai | ||
39 | THPT Kim Anh | Kim Anh |
Minh Phú | ||
DL Mạc Đĩnh Chi | ||
DL Phùng Khắc Khoan | ||
40 | THPT Mê Linh | Mê Linh |
Quang Minh | ||
Tiền Phong | ||
GDTX Mê Linh (PT) | ||
41 | THPT Yên Lãng | Yên Lãng |
Tiến Thịnh | ||
Tự Lập | ||
42 | THPT Nguyễn Huệ | Chuyên Nguyễn Huệ |
Hà Đông | ||
PT Phùng Hưng (1) | ||
GDTX Hà Tây (BT) | ||
GDTX Hoài Đức (BT) | ||
43 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | Lê Quý Đôn-Hà Đông |
Quang Trung-Hà Đông | ||
Trần Hưng Đạo-Hà Đông | ||
44 | THPT Hoài Đức A | Hoài Đức A |
Hoài Đức B | ||
Vạn Xuân-Hoài Đức | ||
45 | THPT Đan Phượng | Đan Phượng |
Hồng Thái | ||
Tân Lập | ||
TT Bình Minh | ||
GDTX Đan Phượng (PT) | ||
46 | THPT Quốc Oai | Quốc Oai |
Cao Bá Quát-Quốc Oai | ||
Minh Khai | ||
DL Đông Nam á | ||
47 | THPT Thạch Thất | Thạch Thất |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất | ||
Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất | ||
48 | TTGDTX Đan Phượng (BT) | GDTX Đan Phượng (BT) |
GDTX Quốc Oai (BT) | ||
GDTX Thạch Thất (BT) | ||
49 | THPT Sơn Tây | Sơn Tây |
Hữu Nghị 80 | ||
Hữu Nghị T78 | ||
Nguyễn Tất Thành-Sơn Tây | ||
50 | THPT Phúc Thọ | Phúc Thọ |
Ngọc Tảo | ||
Vân Cốc | ||
Hồng Đức | ||
51 | TTGDTX Sơn Tây (BT) | GDTX Phúc Thọ (BT) |
GDTX Sơn Tây (BT) | ||
52 | THPT Tùng Thiện | Tùng Thiện |
Xuân Khanh | ||
53 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | Ngô Quyền-Ba Vì |
Lương Thế Vinh | ||
54 | THPT Quảng Oai | Quảng Oai |
Trần Phú | ||
55 | THPT Ba Vì | Ba Vì |
Bất Bạt | ||
PT Dân tộc nội trú | ||
56 | TTGDTX Ba Vì (BT) | GDTX Ba Vì (BT) |
57 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | Phan Huy Chú-Thạch Thất |
PT Phú Bình | ||
PT Võ thuật Bảo Long | ||
58 | THPT Bắc Lương Sơn | Bắc Lương Sơn |
59 | THPT Chương Mỹ A | Chương Mỹ A |
Đặng Tiến Đông | ||
60 | THPT Chương Mỹ B | Chương Mỹ B |
Chúc Động | ||
61 | THPT Xuân Mai | Xuân Mai |
ĐH Lâm Nghiệp | ||
Ngô Sỹ Liên | ||
62 | THPT Thanh Oai B | Thanh Oai B |
Thanh Oai A | ||
PT Phùng Hưng (3) | ||
GDTX Chương Mỹ (BT) | ||
GDTX Thanh Oai (BT) | ||
63 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | Nguyễn Du-Thanh Oai |
Trần Đăng Ninh | ||
64 | THPT Ứng Hoà A | ứng Hoà A |
Lưu Hoàng | ||
Nguyễn Thượng Hiền-ứng Hòa | ||
GDTX Ứng Hoà (BT) | ||
65 | THPT Ứng Hoà B | Ứng Hoà B |
Đại Cường | ||
66 | THPT Mỹ Đức A | Mỹ Đức A |
Hợp Thanh | ||
67 | THPT Mỹ Đức B | Mỹ Đức B |
|
| Đinh Tiên Hoàng |
|
| GDTX Mỹ Đức (BT) |
68 | THPT Mỹ Đức C | Mỹ Đức C |
69 | THPT Thường Tín | Thường Tín |
|
| Nguyễn Trãi-Thường Tín |
|
| Vân Tảo |
|
| PT Phùng Hưng (2) |
|
| GDTX Phú Xuyên (BT) |
|
| GDTX Thường Tín (BT) |
70 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | Tô Hiệu-Thường Tín |
|
| Đồng Quan |
|
| Lý Tử Tấn |
71 | THPT Phú Xuyên A | Phú Xuyên A |
|
| Tân Dân |
72 | THPT Phú Xuyên B | Phú Xuyên B |
|
| Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đăng ký nhận thêm THÔNG TIN TUYỂN SINH 2011 qua email tại ô bên dưới