Danh sách các trường không tổ chức thi trong kỳ tuyển sinh 2011 cụ thể như sau:
STT | Tên trường | Ký hiệu |
1 | Trường Đại học Hà Tĩnh | HHT |
2 | Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình | DNB |
3 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | KCN |
4 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | DKK |
5 | Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân | HCN |
6 | Trường Đại học Lao động - Xã hội | DLX, DLT, DLS |
7 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | DBG |
8 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | SKH |
9 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | SKN |
10 | Trường Đại học Y khoa Vinh | YKV |
11 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | DVX |
12 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | DCQ |
13 | Trường Đại học Dân lập Đông Đô | DDD |
14 | Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh | DTV |
15 | Trường Đại học Dân lập Phương Đông | DPD |
16 | Trường Đại học FPT | FPT |
17 | Trường Đại học Hoà Bình | HBU |
18 | Trường Đại học Nguyễn Trãi | NTU |
19 | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | DBH |
20 | Trường Đại học Thành Đông | DDB |
21 | Trường Đại học Thành Tây | DTA |
22 | Trường Đại học Trưng Vương | DVP |
23 | Trường Đại học Dầu Khí Việt Nam | PVU |
24 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | DDA |
25 | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | DBV |
26 | Trường Đại học Bình Dương | DBD |
27 | Trường Đại học Công nghệ Sài gòn | DSG |
28 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định | DCG |
29 | Trường Đại học Cửu Long | DCL |
30 | Trường Đại học Dân lập Duy Tân | DDT |
31 | Trường Đại học Dân lập Phú Xuân | DPX |
32 | Trường Đại học Dân lập Văn Lang | DVL |
33 | Trường Đại học Đông Á | DAD |
34 | Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM | DHV |
35 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | KTD |
36 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM | KTC |
37 | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TP.HCM | DKC |
38 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | DNT |
39 | Trường Đại học Phan Thiết | DPT |
40 | Trường ĐH Phan Chu Trinh | DPC |
41 | Trường Đại học Quang Trung | DQT |
42 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | EIU |
43 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | TTQ |
44 | Trường Đại học Tây Đô | DTD |
45 | Trường Đại học Thái Bình Dương | TBD |
46 | Trường Đại học Văn Hiến | DVH |
47 | Trường Đại học Võ Trường Toản | VTT |
48 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | DYD |
49 | Trường Đại học Quốc tế Rmit Việt Nam | RMU |
50 | Trường Đại học Việt Đức | VGU |
51 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) | DTU |
52 | Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics | CVT |
53 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | CHK |
54 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất | CCA |
55 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | C11 |
56 | Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội | CDH |
57 | Trường Cao đẳng Dược Trung ương | CYS |
58 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung | CGN |
59 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại | CTH |
60 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương | CTW |
61 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang | C18 |
62 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | C19 |
63 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | C20 |
64 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng | C06 |
65 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang | C05 |
66 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | C22 |
67 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | C10 |
68 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định | C25 |
69 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình | C26 |
70 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | C12 |
71 | Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang | C09 |
72 | Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung | CMM |
73 | Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ | CTL |
74 | Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội | CMD |
75 | Trường Cao đẳng Truyền hình | CTV |
76 | Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định | CXN |
77 | Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 | CXH |
78 | Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái | CVY |
79 | Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên | CDY |
80 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | CYF |
81 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | CYM |
82 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh | CYN |
83 | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | CHY |
84 | Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình | CNY |
85 | Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ | CYP |
86 | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La | CSY |
87 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá | CYT |
88 | Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội | CNH |
89 | Trường Cao đẳng Đại Việt | CEO |
90 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội | CKN |
91 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa | CCG |
92 | Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật | CNC |
93 | Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) | DDC |
94 | Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng) | DDI |
95 | Trường Cao đẳng Bến Tre | C56 |
96 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | C55 |
97 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | CEN |
98 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su | CSC |
99 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi | CDS |
100 | Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền trung | CEM |
101 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | CBL |
102 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận | C47 |
103 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | D61 |
104 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | D64 |
105 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang | D54 |
106 | Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM | CDE |
107 | Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II | CGD |
108 | Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM | CEP |
109 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | CKK |
110 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | CEC |
111 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng | CKZ |
112 | Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm | CLT |
113 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ | CNN |
114 | Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II | CPS |
115 | Trường Cao đẳng Bình Định | C37 |
116 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước | C43 |
117 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu | C52 |
118 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | C42 |
119 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk | C40 |
120 | Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai | C38 |
121 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | C54 |
122 | Trường Cao đẳng Sư phạm Long An | C49 |
123 | Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận | C45 |
124 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | C32 |
125 | Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán | CTQ |
126 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | CYR |
127 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | CYX |
128 | Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu | CYB |
129 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | CMY |
130 | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ | CYC |
131 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | CYD |
132 | Trường Cao đẳng Y tế Huế | CYY |
133 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | CYG |
134 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | CLY |
135 | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | CYV |
136 | Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh | YTV |
137 | Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng | CKB |
138 | Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á | CDQ |
139 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến | CCZ |
140 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam | CKM |
141 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn | CKE |
142 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.HCM | CET |
143 | Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam | CPD |
144 | Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí | CDA |
145 | Trường Cao đẳng Viễn Đông | CDV |
146 | Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng | QPH, QPS |