Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình học ngôn ngữ. Cùng Kênh Tuyển Sinh tìm hiểu về những từ vựng tiếng Pháp chủ đề gia đình qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề gia đình - Ảnh 1

Bạn đã nắm được những từ vựng tiếng Pháp về gia đình chưa?

1. Từ vựng về gia đình tiếng Pháp

  • La famille : Gia đình
  • ma grand-mère (bà tôi)
  • mon grand-père (ông tôi)
  • mes grands-parents (ông bà tôi)
  • ma mère (mẹ tôi)
  • mon père (bố tôi)
  • mes parents (bố mẹ tôi)
  • ma femme (vợ tôi), mon mari (chồng tôi)
  • mon beau-père (bố vợ tôi/bố chồng tôi)
  • ma belle-mère (mẹ vợ tôi/mẹ chồng tôi)
  • ses parents (bố mẹ cô ấy/bố mẹ anh ấy)
  • mes beaux-parents (bố mẹ vợ tôi/bố mẹ chồng tôi)
  • gendre : con trai
  • belle-fille : cháu gái
  • petit-fils : cháu trai
  • fille : con gái
  • oncle: chú, cậu
  • tante: cô, gì
  • cousin: anh em họ
  • belle-mère : mẹ kế
  • beau-père : bố dượng
  • demi-sœur : chị em cùng bố khác mẹ hoặc cùng mẹ khác bố
  • demi-frère : anh em cùng bố khác mẹ hoặc cùng mẹ khác bố
  • beau-père : abố chồng
  • belle-mère : mẹ chồng
  • La belle-sœur :  Chị dâu
  • Le beau-frère    :  Anh rể
  • La belle-fille       : Con dâu
  • Le gendre :         Con rể
  • Beau-père: Bố dượng
  • Demi-frère: Anh em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
  • Demi-sœur: Chị em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
  • Belle-mère: Mẹ kế
  • tante (la): bác gái, cô, dì, thím, mợ
  • oncle (l’/un/des): bác, chú, cậu, dượng
  • marié(e) / être marié(e) người đã kết hôn
  • parents (les) cha mẹ, phụ huynh
  • divorcé(e) / être divorcé(e) người đã li hôn
  • cousine (la) chị em gái họ
  • cousin (le) anh em trai họ

Từ này có thể khiến bạn gặp rắc rối vì một cụm từ tương tự, cha mẹ là người mẹ , thường là cha mẹ , ví dụ:

Les cha mẹ de Sophie sont charmants. > Bố mẹ Sophie rất quyến rũ.

Mes cha mẹ tôi manquent. > Tôi nhớ bố mẹ tôi.

Sử dụng parent / parente có thể trở nên khó hiểu trong một số cấu trúc câu. Lưu ý việc sử dụng từ des (of the) trong câu đầu tiên:

J'ai des parents en Angleterre. > Tôi có một số người thân ở Anh.

Mes parents sont en Angleterre. > Bố mẹ tôi [bố mẹ tôi] ở Anh.

Để tránh sự nhầm lẫn này, hãy sử dụng từ familie . Đó là số ít và nữ tính. Bạn có thể thêm tính từ éloigné (e) (xa) để phân biệt, như sau:

Ma famille vient d'Alsace. > Gia đình tôi đến từ Alsace.

J'ai de la famille (éloignée) en Belgique. > Tôi có người thân ở Bỉ.

Thành viên gia đình mở rộng

Bởi vì sự nhầm lẫn, người nói tiếng Pháp không sử dụng cha mẹ và une cha mẹ thường xuyên như người nói tiếng Anh làm.

Thay vào đó, tiếng Pháp cụ thể hơn trong việc xác định các mối quan hệ, như trong

J'ai un anh em họ aux Etats-Unis. > Tôi có một người anh em họ ở Mỹ

J'ai un anh em họ éloigné aux Etats-Unis. > Tôi có một người anh họ xa ở Mỹ

2. Danh ngôn tiếng Pháp về gia đình

  • La famille, c’est là où la vie commence et où l’amour ne finit jamais.

Gia đình là nơi cuộc sống bắt đầu và là nơi tình yêu không bao giờ kết thúc.

  • C’est seulement à l’instant de les quitter que l’on mesure son attachement à un lieu, une maison, ou à sa famille.

Chỉ khi rời xa, chúng ta mới đo được sự gắn bó với một nơi nào đó, với một ngôi nhà hay với gia đình của chính mình.

  • Dans une famille, on est attachés les uns aux autres par des fils invisibles qui nous ligotent, même quand on les coupe.

Trong một gia đình, chúng ta gắn bó với nhau bởi những sợi chỉ vô hình vô cùng bền chặt, ngay cả khi ta cắt đứt nó.

  • La famille n’est pas une question de sang, c’est la question de qui te tient la main le jour où tu en as le plus besoin.

Gia đình không phải là vấn đề về máu mủ, mà là việc có người nắm lấy tay bạn khi bạn cần nhất.

  • La maison n’est pas d’où vous venez, c’est là que vous trouvex la lumière quand tout devient sombre.

Nhà không phải là nơi bạn sinh ra, nó là nơi bạn tìm thấy ánh sáng khi mọi thứ chìm vào bóng tối.

3. Bài viết mẫu giới thiệu gia đình

Bonjour à tous,

Je m'appelle An. Je voudrais vous présenter ma famille.

Ma famille se compose de 5 personnes : mon père, ma mère, ma sœur, mon frère et moi. Nous habitons dans une maison dans le premier arrondissement. Ma famille très heureuse. Mon père s’appelle Cuong. Il a 46 ans. Il est gai. Il est ingénieur. Ma mère s’appelle Phuong. Elle a 44 ans. Elle est douce. Elle est professeur. Mon frère s’appelle Nam Il a 22 ans. Ma sœur s’appelle Phuong. Elle a 16 ans. Mon frère et moi allons à l’université. Nous avons aussi des animaux : un chat, un chien. Le matin ma famille parle dans la salle à manger.

À midi, nous déjeunons ensemble. Le soir, après le dîner, nous nous réunissons autour de la télé pour regarder une bonne émission. Mes parents racontent leur journée dans le bureau, moi et mon frère parlons des études. 

Le week-end nous allons au cinéma ou nous sortons quelque part. Nous voyageons ensemble. Nous passons nos vacances à la mer ou à la campagne.

Mon père aime lire le journal et ma mère aime faire la cuisine. Ma sœur aime peindre un paysage et mon frère aime jouer au football. Moi, j’aime bien écouter de la musique. J’aime sortir avec mes amis.

Bài dịch:

Xin chào các bạn,

Tôi tên là An. Tôi muốn giới thiệu với các bạn về gia đình của tôi.

Gia đình tôi gồm có 5 người: cha tôi, mẹ tôi, em gái tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi đang sống chung trong một ngôi nhà ở quận 1. Gia đình tôi rất hạnh phúc. Cha tôi tên là Cuong. Ông thì 46 tuổi. Ông ấy vui tính. Ông là một kỹ sư. Mẹ tôi tên Phương. Bà ấy 44 tuổi. Bà ấy ngọt ngào. Bà là một giáo viên. Anh trai tôi tên là Nam. Anh ấy 22 tuổi. Em gái tôi tên là Thuy. Em ấy 16 tuổi. Anh trai tôi và tôi đang đi học đại học. Chúng tôi cũng có những con vật nuôi: một con mèo, một con chó. Buổi sáng gia đình tôi nói chuyện trong phòng ăn.

Vào buổi trưa, chúng tôi ăn trưa cùng nhau. Vào buổi tối, sau bữa ăn tối, chúng tôi tập hơp quanh truyền hình để xem một chương trình hay. Cha mẹ tôi kể về một ngày của họ trong văn phòng, tôi và anh trai tôi kể về việc học. Vào cuối tuần, chúng tôi đi xem phim hoặc chúng ta đi đâu đó. Chúng tôi đi du lịch cùng nhau. Chúng tôi có kỳ nghỉ tại bãi biển hay ở nông thôn.

Cha tôi thích đọc báo và mẹ tôi thích nấu ăn. Em gái tôi thích vẽ tranh phong cảnh, anh trai tôi thích chơi bóng đá. Tôi thích nghe nhạc. Tôi thích đi chơi với bạn bè tôi.

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề du lịch

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề tình yêu

Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp