>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014

Trường Đại học Tài chính Marketing | Truong dai hoc Tai chinh Marketing

  • 306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 01, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh;
  • ĐT: (08) 39970940 - 39970941 - Website: www.ufm.edu.vn

Tỉ lệ chọi đại học Tài chính Marketing năm 2018 - Ảnh 1 : Tỷ lệ chọi đại học Tài chính Marketing 2014 - Ti le choi dai hoc Tai chinh Marketing 2014

Tỉ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing 2014

Trường ĐH Tài chính - Marketing, ngành nhiều thí sinh nộp hồ sơ nhất gồm: quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 4.417 bộ, marketing 4.158, quản trị kinh doanh 3.115, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2.534…

Đến nay có hơn 2.800 hồ sơ của thí sinh tự do nộp tại Cơ quan đại diện Bộ GD-ĐT tại TP.HCM, trong đó chủ yếu vẫn vào nhóm ngành kinh tế.

Trường: Đại học Tài chính - Marketting Mã trường: DMS
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1 D340101 Quản trị kinh doanh 550   3115   1/5.66  
2 D340107 Quản trị khách sạn 200   236   1/1.18  
3 D340115 Marketing 500   4158   1/8.32  
4 D340116 Bất động sản 100   415   1/4.15  
5 D340120 Kinh doanh quốc tế 350   1900   1/5.43  
6 D340201 Tài chính - Ngân hàng 950   2050   1/2.16  
7 D340301 Kế toán 450   2040   1/4.53  
8 D340405 Hệ thống thông tin quản lý 100   300   1/3  
9 D220201 Ngôn ngữ Anh 250   2133   1/8.529  
10 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 200   2534   1/12.67  
11 D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 250   4417   1/17.67

 

 

Tỉ lệ chọi 2014 vào trường ĐH Tài chính - Marketing năm 2014 đã được công bố tại Kênh Tuyển Sinh, bạn có thể theo dõi tỉ lệ chọi các trường khác tại đây: , hoặc nhắn tin theo cú pháp dưới đây để nhận chi tiết thông tin về tỷ lệ chọi năm 2014 của trường đại học mà bạn thi:

Tỉ lệ chọi đại học Tài chính Marketing 2014

Tỉ lệ chọi đại học Tài chính Marketing 2013:

 

STT

Đại học Tài chính Marketing - DMS

Hơ đăng ký dự thi

Chỉ tiêu tuyển sinh

Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT)

1

Quản trị kinh doanh

3.626

500

1/7.25

2

Quản trị khách sạn

4.884

200

1/24.42

3

Marketing

3.425

450

1/7.61

4

Bất động sản

476

200

1/2.38

5

Kinh doanh quốc tế

3.069

450

1/6.82

6

Tài chính - Ngân hàng

2.813

1.050

1/2.68

7

Kế toán

967

450

1/2.15

8

Hệ thống thông tin quản lý

226

150

1/1.51

9

Ngôn ngữ Anh

515

150

1/3.43

10

Quản trị DV du lịch và Lữ hành

373

200

1/1.87

11

Quản trị nhà hàng và DV ăn uống

139

100

1/1.39

 

Tổng cộng:

20.513

3.900

1/5.25

 

Tỉ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing năm 2012:

Trường ĐH Tài chính - marketing đã chính thức công bố thống kê hồ sơ ĐKDT theo ngành. Theo đó tổng số hồ sơ ĐKDT của trường năm nay ở bậc ĐH là 27.842 (khối A: 15.890, khối D1: 11.952). Trong đó, ngành quản trị kinh doanh có số hồ sơ ĐKDT nhiều nhất với 7.325, kế tiếp là ngành tài chính ngân hàng 5.170, marketing 4.104, quản trị khách sạn 3.816, kế toán 3.310 hồ sơ. Những ngành có ít hồ sơ gồm: bất động sản 329, hệ thống thông tin quản lý 552, ngôn ngữ Anh 1.350, kinh doanh quốc tế 1.886 hồ sơ.

Tỉ lệ chọi chi tiết các ngành như sau:

- Kế toán

3.310

200

1/16,6

- Quản trị kinh doanh

7.325

450

1/16,3

- Quản trị khách sạn

3.816

240

1/16

- Marketing

4.104

260

1/15,8

- Bất động sản

329

100

1/3,3

- Kinh doanh quốc tế

1.886

250

1/7,5

- Tài chính ngân hàng

5.170

700

1/7,4

- Hệ thống thông tin quản lý

552

100

1/5,5

- Ngôn ngữ Anh

1.350

100

1/13,5

 

Thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT, năm 2012 trường không tổ chức cho thí sinh xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong ngày làm thủ tục dự thi như thông báo ban đầu.

Chỉ tiêu từng ngành của trường:

Ngành/Chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo bậc đại học:

 

 

2.400

Ngành quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành

D340101

A, D1

 

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

 

 

 

- Quản trị bán hàng

 

 

 

- Thẩm định giá

 

 

 

Ngành quản trị khách sạn: gồm các chuyên ngành (mới)

D340107

A, D1

 

- Quản trị khách sạn – nhà hàng

 

 

 

- Quản trị dịch vụ giải trí

 

 

 

- Du lịch lữ hành

 

 

 

Ngành marketing: gồm các chuyên ngành

D340115

A, D1

 

- Marketing tổng hợp

 

 

 

- Quản trị thương hiệu

 

 

 

Ngành bất động sản: gồm các chuyên ngành (mới)

D340116

A, D1

 

- Kinh doanh bất động sản

 

 

 

- Quản trị bất động sản

 

 

 

Ngành kinh doanh quốc tế: gồm các chuyên ngành (mới)

D340120

A, D1

 

- Quản trị kinh doanh quốc tế

 

 

 

- Thương mại quốc tế

 

 

 

Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành

D340201

A, D1

 

- Tài chính doanh nghiệp

 

 

 

- Ngân hàng

 

 

 

- Thuế

 

 

 

- Hải quan

 

 

 

Ngành kế toán: gồm các chuyên ngành

D340301

A, D1

 

- Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

- Kế toán ngân hàng

 

 

 

Ngành hệ thống thông tin quản lý: gồm các chuyên ngành

D340405

 

 

- Tin học ứng dụng trong kinh doanh

 

 

 

- Tin học kế toán

 

 

 

- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử

 

 

 

Ngành ngôn ngữ Anh:

D220201

D1

 

- Chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh

 

 

 

Các ngành đào tạo bậc cao đẳng:

 

 

1.600

Ngành quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành

C340101

A, D1

 

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

 

 

 

- Quản trị bán hàng

 

 

 

- Thẩm định giá

 

 

 

- Kinh doanh quốc tế

 

 

 

- Thương mại quốc tế

 

 

 

Ngành quản trị khách sạn: gồm các chuyên ngành (mới)

C340107

A, D1

 

- Quản trị khách sạn – nhà hàng

 

 

 

- Quản trị dịch vụ giải trí

 

 

 

- Du lịch lữ hành

 

 

 

Ngành marketing: gồm các chuyên ngành

C340115

A, D1

 

- Marketing tổng hợp

 

 

 

- Quản trị thương hiệu

 

 

 

Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành

C340201

A, D1

 

- Tài chính doanh nghiệp

 

 

 

- Ngân hàng

 

 

 

- Thuế

 

 

 

- Hải quan

 

 

 

Ngành kế toán: gồm các chuyên ngành

C340301

A, D1

 

- Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

- Kế toán ngân hàng

 

 

 

 

Tỷ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing năm 2011:

Trường / Ngành

Hồ sơ

đăng ký

Chỉ tiêu

Tỉ lệ “chọi”

ÐH TÀI CHÍNH - MARKETING (DMS)

29.850

2.800

 

Các ngành đào tạo đại học

26.220

1.400

18,7

Các ngành đào tạo cao đẳng

3.630

1.400

2,5

Kenhtuyensinh

Theo:thanhnien

(Ti le choi Đại học Tài chính Marketing)