>> Tuyển sinh , tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM
- 196 Pasteur, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.
- ĐT (08) 38228451 (Số nội bộ 158 hoặc 153); (08) 38232571
- Fax (08) 38244678 - Website: http://www.hcmuarc.edu.vn
: Tỷ lệ chọi Đại học Kiến trúc 2014 - Ti le choi Dai hoc Kien truc 2014
Tỷ lệ “chọi” cụ thể từng ngành của Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM:
Ngành | Khối | Số lượng TS | Chỉ tiêu | Tỷ lệ chọi |
Kỹ thuật xây dựng | A | 705 | 400 | 1/1,76 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A | 30 | 75 | 1/0,4 |
Kiến trúc | V1 | 1.957 | 300 | 1/7 |
Kiến trúc cảnh quan | V1 | 76 | 75 | 1/1 |
Quy hoạch vùng và đô thị | V1 | 38 | 75 | 1/0,5 |
Thiết kế công nghiệp | H1 | 130 | 75 | 1/1,7 |
Thiết kế đồ họa | H1 | 504 | 150 | 1/3,4 |
Thiết kế thời trang | H1 | 207 | 50 | 1/4,1 |
Thiết kế nội thất | H1 | 675 | 200 | 1/3,4 |
Tỷ lệ chọi trường đại học Kiến Trúc TPHCM năm 2013:
Theo ông Ninh Quang Thăng, Trưởng phòng Đào tạo, Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM, hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc năm nay có tăng so với năm ngoái. Trong đó, ngành kỹ thuật xây dựng có số hồ sơ tăng nhiều nhất.
Tỷ lệ giữa số lượng hồ sơ so với chỉ tiêu vẫn ổn định qua nhiều năm.
Ngành | Khối | Số lượng TS | Chỉ tiêu | Tỷ lệ chọi |
Cơ sở tại TP.HCM |
| 6.254 | 800 | 7,81 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A | 1.483 | 200 | 7,41 |
Ngành Kỹ thuật đô thị | A | 102 | 75 | 1,36 |
Ngành Kiến trúc | V | 2.260 | 150 | 15,06 |
Ngành Kiến trúc Cảnh quan | V | 56 | 75 | 0,74 |
Ngành QH vùng và Đô thị | V | 73 | 75 | 0,97 |
Ngành Thiết kế Công nghiệp | H | 154 | 50 | 3,08 |
Ngành Thiết kế Đồ họa | H | 579 | 50 | 11,58 |
Ngành Thiết kế Thời trang | H | 348 | 50 | 6,96 |
Ngành Thiết kế Nội thất | H | 1.199 | 75 | 15,98 |
Cơ sở tại Đà Lạt |
| 800 | 225 | 3,55 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng | A | 292 | 75 | 3,89 |
Ngành Kiến trúc | V | 413 | 75 | 5,50 |
Ngành thiết kế Đồ họa | H | 95 | 75 | 1,26 |
Cơ sở tại Cần Thơ |
| 1.235 | 225 | 5,48 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng | A | 404 | 75 | 5,38 |
Ngành Kiến trúc | V | 553 | 75 | 7,37 |
Ngành thiết kế Nội thất | H | 278 | 75 | 3,70 |