>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014
Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên
Địa chỉ: 227, Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
Tổng đài điện thoại: (08)62884499–(08)73089899
Điện thoại: (84.8) 38 353.193 - Fax: (84.8) 38 350. 096
Cơ sở Linh Trung Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh : Điện thoại: (84.8) 38 962.823 - 38 967.366
Tỉ lệ chọi đại học Khoa học tự nhiên ĐHQG TP HCM năm 2014
- Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2014: 2800 (ĐH), 600 (CĐ)
- Số lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào trường đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2014: 14,418
- Tỉ lệ chọi đại học Khoa học tự nhiên TP HCM năm 2014: 1/5.15
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM | Mã trường: QST | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | D460101 | - Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học,Tài chính định lượng, S | 300 | 948 | 1/3.16 | |||
2 | D440102 | - Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường) | 200 | 636 | 1/3.18 | |||
3 | D520402 | - Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa) | 50 | 280 | 1/5.6 | |||
4 | D520207 | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh) | 200 | 438 | 1/2.19 | |||
5 | D480201 | - Nhóm ngành công nghệ thông tin | 550 | 2733 | 1/4.97 | |||
6 | D480102 | +Truyền thông và mạng máy tính | ||||||
7 | D480101 | +Khoa học máy tính | ||||||
8 | D480103 | +Kỹ thuật phần mềm | ||||||
9 | D480104 | +Hệ thống thông tin | ||||||
10 | D440112 | - Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý). | 275 | 1716 | 1/6.24 | |||
11 | D440201 | - Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) | 150 | 557 | 1/3.71 | |||
12 | D440301 | - Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển) | 170 | 915 | 1/5.38 | |||
13 | D510406 | - Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn) | 120 | 618 | 1/5.15 | |||
14 | D430122 | - Khoa học vật liệu (Vật liệu & linh kiện Màng mỏng, Vật liệu Polymer & Composite, Vật liệu Từ & Y sinh ) | 200 | 922 | 1/4.61 | |||
15 | D420101 | - Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa) | 300 | 1494 | 1/4.98 | |||
16 | D420201 | - Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học) | 200 | 2342 | 1/11.71 | |||
17 | D440228 | - Hải dương học (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn) | 80 | 232 | 1/2.9 | |||
18 | C480201 | - Tin học | 600 |
Lưu ý: Đây là tỷ lệ chọi toàn trường, tỷ lệ chọi 2014 chi tiết theo từng mã ngành sẽ được Kênh Tuyển Sinh cập nhật trong thời gian tới. hoặc bạn có thể đăng ký nhận thông tin này ngay khi cập nhật bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp:
Có thể bạn quan tâm: Hàng ngàn người đã lấy lại căn bản tiếng anh từ khoá tiếng anh cho người mới học ( tiếng anh cơ bản )