Sự kiện: Giáo dục, đào tạo, tuyển sinh, thông tin tuyển sinh, tuyển sinh 2014
Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM
- Mã tuyển sinh: SPK
- Địa chỉ: 1-3 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- Website: http://www.hcmute.edu.vn
TS Nguyễn Phương – trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM – cho biết dự kiến năm 2014 trường sẽ tuyển 4.300 chỉ tiêu tuyển sinh cho các hệ ĐH, liên thông ĐH và CĐ.
Thông tin tuyển sinh đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM 2014
Trong số này, chỉ tiêu bậc ĐH là 3.500, tăng so với năm 2013. Ông Phương cũng cho biết dự kiến kỳ tuyển sinh năm 2014 trường sẽ tuyển mới ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
Chỉ tiêu chi tiết từng ngành như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo đại học (khối A, A1, B, D1, V): |
|
| 3.500 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A,A1 | 440 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A,A1 | 300 |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A,A1 | 360 |
Kỹ thuật công nghiệp | D510603 | A,A1 | 110 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A,A1 | 250 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A,A1 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A,A1 | 290 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A,A1 | 120 |
Công nghệ in | D510501 | A,A1 | 100 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | 240 |
Công nghệ may | D540204 | A,A1 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A,A1 | 250 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A,B | 80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A,A1 | 110 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A,A1 | 110 |
Quản lý công nghiệp | D510601 | A,A1 | 100 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A,B | 120 |
Kế toán | D340301 | A,A1 | 100 |
Kinh tế gia đình | D810501 | A,B | 50 |
Thiết kế thời trang | D210404 | V | 40 |
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 100 |
Các ngành đào tạo đại học (liên thông ĐH) |
|
|
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
| 250 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | K | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | K | 40 |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | K | 40 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | K | 40 |
Công nghệ may | D540204 | K | 40 |
Kế toán | D340301 | K | 40 |
Liên thông từ nghề bậc 3/7, TCCN, trung cấp nghề lên ĐH |
|
| 250 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | K | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | K | 40 |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | K | 40 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | K | 40 |
Công nghệ may | D540204 | K | 40 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | K | 40 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 300 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A,A1 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A,A1 | 60 |
Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A,A1 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A,A1 | 60 |
Công nghệ may | C540204 | A,A1 | 60 |
Thông tin tuyển sinh 2013 đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
Tổng chỉ tiêu năm 2013: ĐH: 3500, CĐ: 300
Các ngành đào tạo Đại học
Trường/Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM |
|
|
|
Bậc Đại học |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện - điện tử; Công nghệ điện tử viễn thông; Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông) | D510302 | A, a1
| 420
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp; Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử) | D510301 | A, a1
| 290
|
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy; Sư phạm kỹ thuật cơ khí) | D510202 | A, a1 | 350 |
Kỹ thuật công nghiệp (Kỹ thuật công nghiệp; Sư phạm kỹ thuật công nghiệp) | D510603 | A, a1
| 100 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử; Cơ tin kỹ thuật; Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử) | D510203 | A, a1
| 240
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) | D510201 | A, a1 | 140 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Công nghệ kỹ thuật ôtô; Sư phạm kỹ thuật ôtô) | D510205 | A, a1
| 280
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh; Sư phạm kỹ thuật nhiệt) | D510206 | A, a1 | 120
|
Công nghệ in (Kỹ thuật in) | D510501 | A, a1
| 100 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Sư phạm kỹ thuật - CNTT) | D480201 | A, a1 | 230 |
Công nghệ may | D540204 | A, a1
| 80 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Sư phạm kỹ thuật xây dựng) | D510102 | A, a1 | 240
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường) | D510406 | A, B
| 80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A, a1 | 110 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điện tự động) | D510303 | A, a1
| 110 |
Quản lý công nghiệp | D510601 | A, a1 | 100 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 120 |
Kế toán | D340301 | A, a1 | 100 |
Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) | D810501 | A, B | 50 |
Thiết kế thời trang | D210404 | V | 40 |
Sư phạm tiếng Anh (tiếng Anh) | D140231 | D1 | 100 |
Bậc Cao đẳng |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện – điện tử) | C510302 | A, A1 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) | C510301 | A, A1 | 60 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) | C510202 | A, A1 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Công nghệ kỹ thuật ôtô) | C510205 | A, A1 | 60 |
Công nghệ may | C540204 | A, A1 | 60 |
Liên thông ĐH (đối tượng chưa đủ 36 tháng) |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 |
|
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1 |
|
Công nghệ may | D540204 | A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A, A1 |
|
|
Tuyển sinh 2013
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin tuyển sinh
Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu (hệ số 2).
- Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số 2).
- Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B, D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa phương.
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30
- Số chỗ trong ký túc xá: 150
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
Tỉ lệ chọi Đại học Sư phạm kỹ thuật
Kenhtuyensinh
Theo: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TpHCM