>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Đại học Sư phạm Kỹ Thuật

  • Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh.
  • ĐT: (08) 38961333; 37222764; www.hcmute.edu.vn

Tỉ lệ chọi Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM 2018 - Ảnh 1 : Tỷ lệ chọi Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM 2014 - Ti le choi Dai hoc Su pham ky thuat Tp.HCM 2014

Sáng 15-5, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố tỷ lệ "chọi“ tất cả 21 ngành đào tạo bậc ĐH của trường năm 2014.

Theo TS Nguyễn Phương- trưởng phòng đào tạo nhà trường tổng số hồ sơ năm nay nhà trường nhận được là 18.942 bộ, giảm 9.547 bộ so với năm 2013 (giảm 33%). Chính lượng hồ sơ nộp vào trường giảm mạnh nên tỷ lệ "chọi“chung toàn trường giảm.

Một số ngành có tỷ lệ "chọi“ khá cao như công nghệ thực phẩm (11,8), công nghệ kỹ thuật ô tô (10,8), sư phạm tiếng Anh (8,9).

Các ngành khó tuyển ở những năm trước đã có nhiều thí sinh lựa chọn hơn nên tỷ lệ "chọi“ cao hơn, cụ thể ngành công nghệ may (8,3), kỹ thuật công nghiệp (7,2), công nghệ kỹ thuật nhiệt (2,8), công nghệ in (4,4)...

Tỷ lệ "chọi“ chi tiết theo từng ngành như sau:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

ĐK

A (D1)

ĐK

A1 (B)

Tổng cộng

TỶ LỆ

chọi

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

360

 

 

971

 

 

306

 

1.277

 

3,5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

360

2018

281

2.299

6,3

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

160

1013

114

1.127

7

4

Công nghệ chế tạo máy

D510202

350

1484

243

1.727

4,9

5

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

250

916

152

1.068

4,2

6

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

250

2328

388

2.716

10,8

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

120

293

47

340

2,8

8

Công nghệ thông tin

D480201

260

731

263

994

3,8

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

240

 

661

 

111

 

772

3,2

10

Công nghệ May

D540204

100

553

277

830

8,3

11

Công nghệ thực phẩm

D540101

120

370

1051

(B)

1.421

 

11,8

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

100

104

563(B)

667

6,6

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

100

189

73

262

2,6

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

130

523

91

614

4,7

15

Quản lý công nghiệp

D510601

100

188

91

279

2,7

16

Kế toán

D340301

100

131

88

219

2,1

17

Kỹ thuật công nghiệp

D510603

50

299

62

361

7,2

18

Công nghệ In

D510501

70

218

94

312

4,4

19

Kinh tế gia đình

D810501

35

63

102 (B)

165

4,7

20

Sư phạm tiếng Anh

D140231

50

448 (D1)

 

 

8,9

21

Thiết kế thời trang

D210404

50

166 (V1)

 

 

 

3,3

Tỉ lệ chọi đại học Bách Khoa TPHCM 2013:

Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TpHCM Mã trường: SPK
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỉ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
toàn ngành 3700

28.400

1/7.67

 

Tỉ lệ chọi Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM năm 2012:

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: Ngành có tỷ lệ “chọi” cao nhất là CN thực phẩm với 1/21,7 (80 / 1.737).

Các ngành còn lại gồm:

CNKT điện tử, truyền thông: 1/2,8 (430/ 1.211)

CNKT điện, điện tử: 1/7,6 (290/ 2.212)

CN chế tạo máy: 1/3,1 (350/ 1.081)

KT công nghiệp: 1/1,2 (150/ 183)

CNKT cơ điện tử: 1/3,9 (240/ 930)

CNKT cơ khí: 1/12,8 (140/1.791)

CNKT ô tô: 1/7,6 (280/2.119)

CNKT nhiệt: 1/2,7 (120/ 323)

CN in: 1/2,8 (110/ 305)

CN thông tin: 1/6,7 (230/ 1.547)

CN may: 1/8,8 (110 962)

CNKT công trình xây dựng: 1/5,8 (240/ 1.397)

CNKT môi trường: 1/19,3 (80/ 1.546)

CNKT máy tính: 1/1,5 (110/ 168)

CNKT điều khiển và tự động hóa: 1/7,3 (110/ 807)

Quản lý công nghiệp: 1/5,1 (120/ 613)

Kế toán: 1/10,1 (100/ 1.008)

Kinh tế gia đình: 1/5,9 (50/ 296)

Thiết kế thời trang: 1/3 (60/ 180)

SP tiếng Anh: 1/3,7 (100/ 370).

Tỷ lệ chọi Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM năm 2011:

Ngành đào tạo

Hồ sơ đăng ký

Chỉ tiêu

Tỉ lệ chọi

ÐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (SPK)

 

3.500

 

Các ngành đào tạo đại học

 

3.200

 

- Công nghệ kỹ thuật điện tử,truyền thông

1.043

330

3,1

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1.212

190

6,3

- Công nghệ chế tạo máy (cơ khí chế tạo máy)

1.255

250

4,9

- Kỹ thuật công nghiệp

191

100

1,9

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

682

200

3,4

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (công nghệ tự động)

456

140

3,2

- Công nghệ kỹ thuật ôtô(cơ khí động lực)

1.580

190

8,3

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt - điện lạnh

393

80

4,9

- Công nghệ in

332

110

3,0

- Công nghệ thông tin

1.124

190

5,9

- Công nghệ may

656

110

5,9

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp)

1.375

190

7,2

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

392

80

4,9

- Công nghệ kỹ thuật máy tính

166

110

1,5

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

330

110

3,0

- Quản lý công nghiệp

662

120

5,5

- Công nghệ thực phẩm

489

80

6,1

- Kế toán

777

100

7,7

- Kinh tế gia đình (kỹ thuật nữ công)

380

50

7,6

- Thiết kế thời trang

269

60

4,4

Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật

 

 

 

- Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông

103

50

2,0

- Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử

212

50

4,2

- Sư phạm kỹ thuật cơ khí

209

50

4,1

- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

31

40

0,8

- Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử

103

40

2,5

- Sư phạm kỹ thuật ôtô

166

40

4,1

- Sư phạm kỹ thuật nhiệt

27

40

0,6

- Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin

135

40

3,3

-  Sư phạm kỹ thuật xây dựng dân dụng

272

50

5,4

- Sư phạm tiếng Anh

375

100

3,7

 

Kênh Tuyển Sinh

Theo: thanhnien

(Tỉ lệ chọi Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM)